Luyện tập Trang 134
Chia sẻ bởi Lê Thị Thùy Dung |
Ngày 03/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 134 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT SÓC SƠN TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MINH
Chào mừng các thầy cô về dự giờ, thăm lớp!
Môn toán 5 - luyện tập - Trang 134
Giáo viên: Nguyễn Thị Lan Hương
Bài cũ:
Thực hiện phép tính:
a/ 23 phút 25 giây – 15 phút 12 giây
b) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng
23 phút 25 giây
15 phút 12 giây
-
8 phút 13 giây
13 năm 2 tháng
8 năm 6 tháng
-
→
12 năm 14 tháng
8 năm 6 tháng
-
4 năm 8 tháng
TOÁN:
Luyện tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1,6 giờ = ……..phút
2 giờ 15 phút = ………phút
2,5 phút = ………giây
4 phút 25 giây = …… giây
96
135
150
265
a) 12 ngày = ……..giờ 4 ngày 12 giờ = ………giờ
3,4 ngày = ………giờ giờ = ……….phút
48
81,6
60
30
Bài 2: Tính
a) 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng
b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ
c) 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút
a) 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng
2 năm 5 tháng
13 năm 6 tháng
+
15 năm 11 tháng
b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ
4 ngày 21 giờ
5 ngày 15 giờ
+
9 ngày 36 giờ
c) 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút
13 giờ 34 phút
6 giờ 35 phút
+
19 giờ 69 phút
= 20 giờ 9 phút
Bài 3: Tính
a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng
b) 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ
c) 13 giờ 23 phút – 5 giờ 45 phút
a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng
4 năm 3 tháng
2 năm 8 tháng
-
Đổi thành
3 năm 15 tháng
2 năm 8 tháng
-
1 năm 7 tháng
b) 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ
c) 13 giờ 23 phút – 5 giờ 45 phút
15 ngày 6 giờ
10 ngày 12 giờ
14 ngày 30 giờ
10 ngày 12 giờ
Đổi thành
-
-
4 ngày 18 giờ
13 giờ 23 phút
5 giờ 45 phút
12 giờ 83 phút
5 giờ 45 phút
-
-
Đổi thành
7 giờ 38 phút
Luyện tập
Hoàn thành bài tập trên lớp.
Chuẩn bị bài sau: Nhân số đo thời gian.
Về nhà
Tiết học kết thúc
Chúc quý thầy cô giáo sức khoẻ, các em ngoan
Chào mừng các thầy cô về dự giờ, thăm lớp!
Môn toán 5 - luyện tập - Trang 134
Giáo viên: Nguyễn Thị Lan Hương
Bài cũ:
Thực hiện phép tính:
a/ 23 phút 25 giây – 15 phút 12 giây
b) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng
23 phút 25 giây
15 phút 12 giây
-
8 phút 13 giây
13 năm 2 tháng
8 năm 6 tháng
-
→
12 năm 14 tháng
8 năm 6 tháng
-
4 năm 8 tháng
TOÁN:
Luyện tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1,6 giờ = ……..phút
2 giờ 15 phút = ………phút
2,5 phút = ………giây
4 phút 25 giây = …… giây
96
135
150
265
a) 12 ngày = ……..giờ 4 ngày 12 giờ = ………giờ
3,4 ngày = ………giờ giờ = ……….phút
48
81,6
60
30
Bài 2: Tính
a) 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng
b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ
c) 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút
a) 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng
2 năm 5 tháng
13 năm 6 tháng
+
15 năm 11 tháng
b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ
4 ngày 21 giờ
5 ngày 15 giờ
+
9 ngày 36 giờ
c) 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút
13 giờ 34 phút
6 giờ 35 phút
+
19 giờ 69 phút
= 20 giờ 9 phút
Bài 3: Tính
a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng
b) 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ
c) 13 giờ 23 phút – 5 giờ 45 phút
a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng
4 năm 3 tháng
2 năm 8 tháng
-
Đổi thành
3 năm 15 tháng
2 năm 8 tháng
-
1 năm 7 tháng
b) 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ
c) 13 giờ 23 phút – 5 giờ 45 phút
15 ngày 6 giờ
10 ngày 12 giờ
14 ngày 30 giờ
10 ngày 12 giờ
Đổi thành
-
-
4 ngày 18 giờ
13 giờ 23 phút
5 giờ 45 phút
12 giờ 83 phút
5 giờ 45 phút
-
-
Đổi thành
7 giờ 38 phút
Luyện tập
Hoàn thành bài tập trên lớp.
Chuẩn bị bài sau: Nhân số đo thời gian.
Về nhà
Tiết học kết thúc
Chúc quý thầy cô giáo sức khoẻ, các em ngoan
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thùy Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)