Luyện tập Trang 134
Chia sẻ bởi Lê Thị Nga |
Ngày 09/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 134 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Lớp 2B
TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐỨC XUÂN
Toán
Luyện tập( tr.134)
Kiểm tra bài cũ :
6 x 2 x 1
4 x 6 : 1
b) 0 : 3 x 3
5 : 5 x 0
a) 6 x 2 x 1 = 12 x 1
= 12
4 x 6 : 1 = 24 : 1
= 24
b) 0 : 3 x 3 = 0 x 3
= 0
5 : 5 x 0 = 1 x 0
= 0
- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
TOÁN
Luyện tập (tr. 134)
a) Lập bảng nhân 1
1 x 1 =
1 x 2 =
1 x 3 =
1 x 4 =
1 x 5 =
1 x 6 =
1 x 7 =
1 x 8 =
1 x 9 =
1 x 10 =
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 : 1 =
2 : 1 =
3 : 1 =
4 : 1 =
5 : 1 =
6 : 1 =
7 : 1 =
8 : 1 =
9 : 1 =
10 : 1 =
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
b) Lập bảng chia 1
Bài 1
Tính nhẩm :
a)
0 + 3 =
3 + 0 =
0 x 3 =
3 x 0 =
b)
5 + 1 =
1 + 5 =
1 x 5 =
5 x 1 =
c)
4 : 1 =
0 : 2 =
0 : 1 =
1 : 1 =
Bài 2
Tính nhẩm :
a)
0 + 3 =
3 + 0 =
0 x 3 =
3 x 0 =
b)
5 + 1 =
1 + 5 =
1 x 5 =
5 x 1 =
c)
4 : 1 =
0 : 2 =
0 : 1 =
1 : 1 =
3
3
0
0
4
0
0
1
6
6
5
5
Bài 2
Phép nhân có thừa số 1 :
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
Phép chia cho 1 :
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Phép nhân có thừa số 0 :
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
Phép chia có số bị chia là 0 :
- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
1
2
3
4
3 : … = 3
2 : 2 x … = 0
0 : 10 x 60 = …
2 x 7 x 1 = 14
1 x 14 = 14
1 x 14 =…
3 : 1 = 3
2 x 7 x 1 =…
2 : 2 x 0 = 0
0 : 10 x 60= 0
Hoan hô, bạn giỏi quá!
Lên núi hái hoa
Trò chơi
5
4
3
2
1
0
Củng cố
Lập bảng nhân 1 và bảng chia 1.
Số 1 trong phép nhân và phép chia.
Số 0 trong phép nhân và phép chia.
Bài học đến đây kết thúc
chúc các em chăm ngoan học giỏi!
TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐỨC XUÂN
Toán
Luyện tập( tr.134)
Kiểm tra bài cũ :
6 x 2 x 1
4 x 6 : 1
b) 0 : 3 x 3
5 : 5 x 0
a) 6 x 2 x 1 = 12 x 1
= 12
4 x 6 : 1 = 24 : 1
= 24
b) 0 : 3 x 3 = 0 x 3
= 0
5 : 5 x 0 = 1 x 0
= 0
- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
TOÁN
Luyện tập (tr. 134)
a) Lập bảng nhân 1
1 x 1 =
1 x 2 =
1 x 3 =
1 x 4 =
1 x 5 =
1 x 6 =
1 x 7 =
1 x 8 =
1 x 9 =
1 x 10 =
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 : 1 =
2 : 1 =
3 : 1 =
4 : 1 =
5 : 1 =
6 : 1 =
7 : 1 =
8 : 1 =
9 : 1 =
10 : 1 =
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
b) Lập bảng chia 1
Bài 1
Tính nhẩm :
a)
0 + 3 =
3 + 0 =
0 x 3 =
3 x 0 =
b)
5 + 1 =
1 + 5 =
1 x 5 =
5 x 1 =
c)
4 : 1 =
0 : 2 =
0 : 1 =
1 : 1 =
Bài 2
Tính nhẩm :
a)
0 + 3 =
3 + 0 =
0 x 3 =
3 x 0 =
b)
5 + 1 =
1 + 5 =
1 x 5 =
5 x 1 =
c)
4 : 1 =
0 : 2 =
0 : 1 =
1 : 1 =
3
3
0
0
4
0
0
1
6
6
5
5
Bài 2
Phép nhân có thừa số 1 :
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
Phép chia cho 1 :
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Phép nhân có thừa số 0 :
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
Phép chia có số bị chia là 0 :
- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
1
2
3
4
3 : … = 3
2 : 2 x … = 0
0 : 10 x 60 = …
2 x 7 x 1 = 14
1 x 14 = 14
1 x 14 =…
3 : 1 = 3
2 x 7 x 1 =…
2 : 2 x 0 = 0
0 : 10 x 60= 0
Hoan hô, bạn giỏi quá!
Lên núi hái hoa
Trò chơi
5
4
3
2
1
0
Củng cố
Lập bảng nhân 1 và bảng chia 1.
Số 1 trong phép nhân và phép chia.
Số 0 trong phép nhân và phép chia.
Bài học đến đây kết thúc
chúc các em chăm ngoan học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: 1,83MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)