Luyen tap Gioi tu
Chia sẻ bởi trang my |
Ngày 11/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: luyen tap Gioi tu thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
PREPOSITIONS (Giới từ)
♦ Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian)
- In (vào, vào lúc) được dùng trước tháng, năm, mùa, thế kỷ và các buổi trong ngày (trừ at night): in April, in 2009, in April 2009, in the 18th century, in (the) summer, in the morning
- On (vào, vào lúc) được dùng trước thứ, ngày, ngày tháng, ngày được định rõ hoặc một phần trong ngày: on Monday, on May 25th, on my birthday, on Monday morning
- At (vào, vào lúc) được dùng trước giờ, các thời điểm trong ngày, các dịp lễ và kỳ nghỉ cuối tuần: at 11.45, at midnight, at lunchtime, at Christmas, at the weekend
(Lưu ý: in the morning(s), on Friday morning; in the evening, at night;
at Christmas, on Christmas Day
- From…to/ until (từ…đến), by (vào lúc, vào khoảng), before (trước, trước khi), after (sau, sau khi), during (trong, trong suốt), since (từ, từ khi), for (trong), till/ until (đến, cho đến khi)
♦ Prepositions of position (Giới từ chỉ vị trí)
- In (trong, ở trong) chỉ vị trí bên trong một diện tích: in a country/ a city/ a town, in a box, in a building/ a house/ a room, in a park/ garden…
- On (trên, ở trên) chỉ vị trí trên một bề mặt: on the street/ Le Loi Street, on a table/ a chair, on the floor, on the wall/ the ceiling, on the ground/ the grass…
- At (tại, ở) chỉ vị trí tại một điểm: at 43 Le Loi Street, at home/ one’s house/ school/ work, at a party/ a meeting/ a concert, at the bus top/ the station/ the airport…
(Lưu ý: Dùng at trước địa chỉ; dùng on (người Anh dùng in) trước tên đường;
dùng on trước số tầng; dùng in trước tên nước, tên thành phố.
- Near (gần), next to (cạnh bên, sát), in front of (phía trước, đằng trước), behind (phía sau, đằng sau), under (dưới, ở dưới), above (phía trên, bên trên), opposite (đối diện, trước mặt), between (ở giữa hai người/ vật), among (ở giữa nhiều người/ vật), on the left/ right (of) (ở bên trái/ phải), at the back (of) (ở phía sau/ cuối), in the middle/ center (of) (ở giữa).
PRACTICE
A) Fill in prepositions of time “AT / IN / ON”
1. ……..… Saturday . ………… 9 o’clock .………… autumn
2. ………. July ………… Christmas ……….. half past two
3. ………. 1984 ………… September 28th
4. ………… Monday morning …………. 1991………… Easter
5………. Friday ……….. August 29th
6. ………. summer ……….. winter …………Thursday afternoon
7. ………. the morning ……….. the evening ………… noon
8. ………. midnight ………… noon ………… Saturday night
B) Fill in the blanks with “AT / IN / ON”
1. We always go on holiday ……….……. summer.
2. My mother usually goes shopping …………….. Friday morning.
3. I always do my homework ……………… the evening.
4. The circus usually comes to our town ………………. spring.
5. Sophia’s birthday is …………… May 16th
6. I usually get up ……………….. seven o’clock.
7. My favorite television program begins …………… 6:30 …………. the evening.
8. Sometimes it snows ……………….. winter.
9. My friend’s birthday is ……………… June.
10. Some birds and animals come out ……………… night.
C) Fill in “AT“, “IN” or “ON”:
My birthday is …….….. the 30th of July. Last year I had a great day. I got up ………….. 8 o’clock …………. the morning and tidied the house. Then …………. the afternoon I went into town with my friend to buy food for the party. The party started …………. 7 o’clock ………. the evening and didn’t stop until very late …………. night! ………….. the 31st of July I was very tired, so I went to bed early …………. the evening.
D) ( Give the correct prepositions in these sentences:
The class will end _____________ eight o’clock.
I have tea _____________ the morning.
I go shopping _____________ Sunday afternoon.
He doesn’t go out much _____________ night.
I have been typing this _____________ three hours.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trang my
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)