Luyện tập chung Trang 91
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Hương |
Ngày 11/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập chung Trang 91 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Toán
Tiết 83 : Luyện tập chung
Bài 1 : SGK
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9 000 ?
b) Phép cộng 24 675
45 327
Có kết quả là : A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002
c) Phép trừ 8 634
3 059
Có kết quả là :
d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30 cm2 ?
A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Hình Q
7 cm
4 cm
4 cm
3 cm
3 cm
9 cm
8 cm
10 cm
M
N
P
Q
M
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
A. 5 625 B. 5 685 C. 5 675 D. 5 575
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ?
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296
Hàng
đơn vị
Hàng
chục
Hàng
trăm
Hàng
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
trăm
nghìn
9
Lớp nghìn
7
6
8
2
Luyện tập chung
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
b) Phép cộng 24
45
Có kết quả là :
A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002
7
0
0
0
2
Luyện tập chung
6
3
7
2
5
7
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
c) Phép trừ
Có kết quả là :
A. 5 625 B. 5 685 C. 5 675 D. 5 575
5
5
7
5
3
5
4
9
6
0
8
3
Luyện tập chung
d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
Luyện tập chung
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
8
3
2
4
0
0
0
0
Luyện tập chung
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30 cm ?
M
N
P
Q
A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Hình Q
7 cm
9 cm
4 cm
3 cm
8 cm
10 cm
28 cm
27 cm
32 cm
30 cm
4 cm
3 cm
P
2
2
2
2
2
Đáp án đúng
a)
B. 29 687
C. 70 002
b)
c)
d)
D. 5 575
C. Ba chữ số
e)
C. Hình P
Luyện tập chung
Toán
Tiết 83 : Luyện tập chung
SGK
Bài 1 :
Bài 2 :
M
0
1
2
3
4
5
6
7
( Giờ )
Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong một tuần lễ ( có mưa nhiều ) ở một huyện vùng biển :
Số giờ có mưa
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
( Ngày)
Thứ năm ngày 5 tháng 8 năm 2010
Toán
Tiết 83 : Luyện tập chung
SGK
Bài 1 :
Bài 2 :
M
0
1
2
3
4
5
6
7
( Giờ )
Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong một tuần lễ ( có mưa nhiều ) ở một huyện vùng biển :
Số giờ có mưa
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
( Ngày)
TON : Luyện tập chung
SGK
Bài 1 :
Bài 2 :
Miệng
Bài 3 :
Vở
Cách 1
Số học sinh nam của trường là :
( 672- 92) : 2 = 290 ( học sinh)
Số học sinh nữ là :
672- 280 = 382 ( học sinh )
Đáp số: Nam 290 học sinh
Nữ 382 học sinh
Cách 2
Số học sinh nữ của trường là :
( 672 +92) : 2 = 382 ( học sinh)
Số học sinh nam là :
672 - 382 = 290 ( học sinh )
Đáp số: Nam 290 học sinh
Nữ 382 học sinh
290 + 92 = 382 ( học sinh)
382 - 92 = 290 ( học sinh)
Bài làm:
Tổng - Hiệu - Số lớn - Số bé
Số bé = ( tổng - hiệu ) : 2
Số lớn = ( tổng + hiệu ) : 2
Bài 3:
Luyện tập chung
Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ , bao nhiêu học sinh nam ?
672
92
TON : Luyện tập chung
Bài 1 : SGK
Bài 2 : M
Bài 3 : V?
Tiết 83 : Luyện tập chung
Bài 1 : SGK
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9 000 ?
b) Phép cộng 24 675
45 327
Có kết quả là : A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002
c) Phép trừ 8 634
3 059
Có kết quả là :
d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30 cm2 ?
A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Hình Q
7 cm
4 cm
4 cm
3 cm
3 cm
9 cm
8 cm
10 cm
M
N
P
Q
M
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
A. 5 625 B. 5 685 C. 5 675 D. 5 575
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ?
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296
Hàng
đơn vị
Hàng
chục
Hàng
trăm
Hàng
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
trăm
nghìn
9
Lớp nghìn
7
6
8
2
Luyện tập chung
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
b) Phép cộng 24
45
Có kết quả là :
A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002
7
0
0
0
2
Luyện tập chung
6
3
7
2
5
7
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
c) Phép trừ
Có kết quả là :
A. 5 625 B. 5 685 C. 5 675 D. 5 575
5
5
7
5
3
5
4
9
6
0
8
3
Luyện tập chung
d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
Luyện tập chung
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
8
3
2
4
0
0
0
0
Luyện tập chung
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30 cm ?
M
N
P
Q
A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Hình Q
7 cm
9 cm
4 cm
3 cm
8 cm
10 cm
28 cm
27 cm
32 cm
30 cm
4 cm
3 cm
P
2
2
2
2
2
Đáp án đúng
a)
B. 29 687
C. 70 002
b)
c)
d)
D. 5 575
C. Ba chữ số
e)
C. Hình P
Luyện tập chung
Toán
Tiết 83 : Luyện tập chung
SGK
Bài 1 :
Bài 2 :
M
0
1
2
3
4
5
6
7
( Giờ )
Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong một tuần lễ ( có mưa nhiều ) ở một huyện vùng biển :
Số giờ có mưa
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
( Ngày)
Thứ năm ngày 5 tháng 8 năm 2010
Toán
Tiết 83 : Luyện tập chung
SGK
Bài 1 :
Bài 2 :
M
0
1
2
3
4
5
6
7
( Giờ )
Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong một tuần lễ ( có mưa nhiều ) ở một huyện vùng biển :
Số giờ có mưa
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
( Ngày)
TON : Luyện tập chung
SGK
Bài 1 :
Bài 2 :
Miệng
Bài 3 :
Vở
Cách 1
Số học sinh nam của trường là :
( 672- 92) : 2 = 290 ( học sinh)
Số học sinh nữ là :
672- 280 = 382 ( học sinh )
Đáp số: Nam 290 học sinh
Nữ 382 học sinh
Cách 2
Số học sinh nữ của trường là :
( 672 +92) : 2 = 382 ( học sinh)
Số học sinh nam là :
672 - 382 = 290 ( học sinh )
Đáp số: Nam 290 học sinh
Nữ 382 học sinh
290 + 92 = 382 ( học sinh)
382 - 92 = 290 ( học sinh)
Bài làm:
Tổng - Hiệu - Số lớn - Số bé
Số bé = ( tổng - hiệu ) : 2
Số lớn = ( tổng + hiệu ) : 2
Bài 3:
Luyện tập chung
Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ , bao nhiêu học sinh nam ?
672
92
TON : Luyện tập chung
Bài 1 : SGK
Bài 2 : M
Bài 3 : V?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Hương
Dung lượng: 299,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)