Luyện tập chung Trang 72
Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Hải |
Ngày 10/05/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập chung Trang 72 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
hội thi
DạY giáo án ĐIệN Tử cấp tRƯờNG
Giáo viên thực hiện : Nguy?n Phuong H?i
Kiểm tra bài cũ
Tính giá trị của biểu thức
a. (64,784 + 9,999) : 9,01
b. 62,92 : 5,2 – 4,2
= 74,783 : 9,01
= 8,3
= 12,1 – 4,2
= 79
BÀI MỚI
1. Tớnh:
a) 400 + 50 + 0,07
b) 30 + 0,5 + 0,04
c) 100 + 7 +
d) 35 + +
a) 400 + 50 + 0,07
= 450 + 0,07
= 450,07
= 30,5 + 0,04
b) 30 + 0,5 + 0,04
= 30,54
c) 100 + 7 +
= 100 + 7 + 0,08
= 107 + 0,08
= 107,08
d) 35 + +
= 35 + 0,5 + 0,03
= 35,5 + 0,03
= 35,53
Hóy nờu cỏch th?c hi?n cỏc phộp tớnh trong cỏc bi?u th?c c?a bi t?p ?
Bài tập 2
4 …….. 4,35
2 …….. 2,2
14,09 …….. 14
7 …….. 7,15
>
<
<
=
Bài 3:
Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương:
a) 6,251 : 7
b) 33,14 : 58
c) 375,23 : 69
Bài 3:
a) 6,251 : 7
6,25 7
0
,
,
8
6
5
9
2
Vậy 6,251 : 7 = 0,89 (dư 0,02)
b) 33,14 : 58
33,14 58
0
,
,
5
1
4
4
7
8
0
Vậy 33,14:58 = 0,57 (dư 0,08)
Bài 3:
c) 375,23 : 69
375,23 69
5
0
3
,
2
4
6
2
3
3
6
5
Vậy 375,23:69 = 5,43 (dư 0,56 )
5
6
Sau khi thực hiện phép chia, muốn tìm số dư ta làm thế nào ?
Bài 4:
Tìm x :
a) 0,8 x x = 1,2 x 10
b) 210 : x = 14,92 – 6,52
c) 25 : x = 16 : 10
d) 6,2 x x = 43,18 + 18,82
Bài 4:
Tìm x :
a) 0,8 x x = 1,2 x 10
b) 210 : x = 14,92 – 6,52
0,8 x x = 12
x = 12 : 0,8
x = 15
210 : x = 8,4
x = 210 : 8,4
x = 25
Bài 4:
Tìm x :
c) 25 : x = 16 : 10
d) 6,2 x x = 43,18 + 18,82
25 : x = 1,6
x = 25 : 1,6
x = 15,625
6,2 x x = 62
x = 62 : 6,2
x = 10
Tìm X trong bài tập chúng ta cần lưu ý gì?
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh!
KNH G?I L?I CHO THN I - DON K?T.
CHÚC SỨC KHỎE THẦY CÔ
Giáo viên ch? nhi?m
và các em học sinh
LỚP 5B
CHN THNH
CHC S?C KH?E
CC TH?Y - CƠ
DạY giáo án ĐIệN Tử cấp tRƯờNG
Giáo viên thực hiện : Nguy?n Phuong H?i
Kiểm tra bài cũ
Tính giá trị của biểu thức
a. (64,784 + 9,999) : 9,01
b. 62,92 : 5,2 – 4,2
= 74,783 : 9,01
= 8,3
= 12,1 – 4,2
= 79
BÀI MỚI
1. Tớnh:
a) 400 + 50 + 0,07
b) 30 + 0,5 + 0,04
c) 100 + 7 +
d) 35 + +
a) 400 + 50 + 0,07
= 450 + 0,07
= 450,07
= 30,5 + 0,04
b) 30 + 0,5 + 0,04
= 30,54
c) 100 + 7 +
= 100 + 7 + 0,08
= 107 + 0,08
= 107,08
d) 35 + +
= 35 + 0,5 + 0,03
= 35,5 + 0,03
= 35,53
Hóy nờu cỏch th?c hi?n cỏc phộp tớnh trong cỏc bi?u th?c c?a bi t?p ?
Bài tập 2
4 …….. 4,35
2 …….. 2,2
14,09 …….. 14
7 …….. 7,15
>
<
<
=
Bài 3:
Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương:
a) 6,251 : 7
b) 33,14 : 58
c) 375,23 : 69
Bài 3:
a) 6,251 : 7
6,25 7
0
,
,
8
6
5
9
2
Vậy 6,251 : 7 = 0,89 (dư 0,02)
b) 33,14 : 58
33,14 58
0
,
,
5
1
4
4
7
8
0
Vậy 33,14:58 = 0,57 (dư 0,08)
Bài 3:
c) 375,23 : 69
375,23 69
5
0
3
,
2
4
6
2
3
3
6
5
Vậy 375,23:69 = 5,43 (dư 0,56 )
5
6
Sau khi thực hiện phép chia, muốn tìm số dư ta làm thế nào ?
Bài 4:
Tìm x :
a) 0,8 x x = 1,2 x 10
b) 210 : x = 14,92 – 6,52
c) 25 : x = 16 : 10
d) 6,2 x x = 43,18 + 18,82
Bài 4:
Tìm x :
a) 0,8 x x = 1,2 x 10
b) 210 : x = 14,92 – 6,52
0,8 x x = 12
x = 12 : 0,8
x = 15
210 : x = 8,4
x = 210 : 8,4
x = 25
Bài 4:
Tìm x :
c) 25 : x = 16 : 10
d) 6,2 x x = 43,18 + 18,82
25 : x = 1,6
x = 25 : 1,6
x = 15,625
6,2 x x = 62
x = 62 : 6,2
x = 10
Tìm X trong bài tập chúng ta cần lưu ý gì?
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh!
KNH G?I L?I CHO THN I - DON K?T.
CHÚC SỨC KHỎE THẦY CÔ
Giáo viên ch? nhi?m
và các em học sinh
LỚP 5B
CHN THNH
CHC S?C KH?E
CC TH?Y - CƠ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phương Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)