Luyện tập chung Trang 56
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 11/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập chung Trang 56 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 1: AH là đường cao của hình tam giác ABC
S
Câu 2: Hình tam giác ABC có 1 góc tù,
2 góc vuông
S
Câu 3: Hình tam giác ABC có 1 góc bẹt,
5 góc nhọn
Đ
1. Đặt tính rồi tính:
a) 386259 + 260837
726485 - 452936
b) 528946 + 73529
435260 - 92753
726485 - 452936
b) 528946 + 73529
435260 - 92753
528946
73529
435260
92753
-
+
342507
602475
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 6257 + 989 + 743
b) 5798 + 322 + 4678
= (6257 + 743) + 989
= 7000 + 989
= 7989
= 5798 + (322 + 4678)
= 5798 + 5000
= 10798
= (5798 + 322) + 4678
= 6120 + 4678
= 10798
b) 5798 + 322 + 4678
6120
3. Cho hình vuông ABCD có cạnh 3 cm. Vẽ tiếp hình vuông BIHC để có hình chữ nhật AIHD (xem hình vẽ).
a) Hình vuông BIHC có cạnh bằng mấy xăng-ti-mét?
b) Cạnh DH vuông góc với những cạnh nào?
c) Tính chu vi hình chữ nhật AIHD.
3cm
Hình vuông BIHC có cạnh bằng 3 xăng-ti-mét.
b) Cạnh DH vuông góc với cạnh HI, CB và DA.
c) Chu vi hình chữ nhật AIHD là 18cm.
Bài giải:
Chiều dài của hình chữ nhật AIHD là:
3 + 3 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật AIHD là:
(6+3) x 2 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm
4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài hơn
chiều rộng 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
(16 + 4) : 2 = 10 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
10 – 4 = 6 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 6 = 60 (cm2)
Đáp số: 60 cm2
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(16 - 4) : 2 = 6 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
6 + 4 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 6 = 60 (cm2)
Đáp số: 60 cm2
4cm
... cm ?
Tóm tắt:
Chiều dài :
Chiều rộng :
16 cm
... cm ?
S Hình chữ nhật : … cm2 ?
Chúc các em học tốt !
LUYỆN TẬP CHUNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 1: AH là đường cao của hình tam giác ABC
S
Câu 2: Hình tam giác ABC có 1 góc tù,
2 góc vuông
S
Câu 3: Hình tam giác ABC có 1 góc bẹt,
5 góc nhọn
Đ
1. Đặt tính rồi tính:
a) 386259 + 260837
726485 - 452936
b) 528946 + 73529
435260 - 92753
726485 - 452936
b) 528946 + 73529
435260 - 92753
528946
73529
435260
92753
-
+
342507
602475
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 6257 + 989 + 743
b) 5798 + 322 + 4678
= (6257 + 743) + 989
= 7000 + 989
= 7989
= 5798 + (322 + 4678)
= 5798 + 5000
= 10798
= (5798 + 322) + 4678
= 6120 + 4678
= 10798
b) 5798 + 322 + 4678
6120
3. Cho hình vuông ABCD có cạnh 3 cm. Vẽ tiếp hình vuông BIHC để có hình chữ nhật AIHD (xem hình vẽ).
a) Hình vuông BIHC có cạnh bằng mấy xăng-ti-mét?
b) Cạnh DH vuông góc với những cạnh nào?
c) Tính chu vi hình chữ nhật AIHD.
3cm
Hình vuông BIHC có cạnh bằng 3 xăng-ti-mét.
b) Cạnh DH vuông góc với cạnh HI, CB và DA.
c) Chu vi hình chữ nhật AIHD là 18cm.
Bài giải:
Chiều dài của hình chữ nhật AIHD là:
3 + 3 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật AIHD là:
(6+3) x 2 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm
4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài hơn
chiều rộng 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
(16 + 4) : 2 = 10 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
10 – 4 = 6 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 6 = 60 (cm2)
Đáp số: 60 cm2
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(16 - 4) : 2 = 6 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
6 + 4 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 6 = 60 (cm2)
Đáp số: 60 cm2
4cm
... cm ?
Tóm tắt:
Chiều dài :
Chiều rộng :
16 cm
... cm ?
S Hình chữ nhật : … cm2 ?
Chúc các em học tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 986,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)