Luyện tập chung Trang 43
Chia sẻ bởi Nhi Nhi |
Ngày 03/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập chung Trang 43 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Luyện tập chung
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Hoạt động 1 : Đọc, viết, các số thập phân.
Hoạt động 2 : So sánh các số thập phân.
Hoạt động 3 : Trò chơi
HOẠT ĐỘNG 1
Đọc, viết,
các số thập phân
LUYỆN TẬP CHUNG
1. Đọc các số thập phân sau đây :
7,5
36,2
28,416
0,187
201,05
0,010
9,001
84,302
Cách đọc số thập phân
Muốn đọc một số thập
phân , ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
2.Viết các số thập phân có :
a) Năm đơn vị, bảy phần mười :
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :
c) Không đơn vị, một phần trăm :
d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn :
5,7
32,85
0,01
0,304
2.Viết các số thập phân có :
a) Năm đơn vị, bảy phần mười :
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :
c) Không đơn vị, một phần trăm :
d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn :
Cách viết số thập phân
Muốn viết một số thập phân , ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
HOẠT ĐỘNG 2
LUYỆN TẬP CHUNG
So sánh
các số thập phân
LUYỆN TẬP CHUNG
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538
41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,835
LUYỆN TẬP CHUNG
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538
Kết quả:
41,538;
41,835;
42,358;
42,835.
So sánh hai số thập phân
- So sánh phần nguyên của hai số thập phân : Số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, … , số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn .
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau .
HOẠT ĐỘNG 3
Trò chơi
LUYỆN TẬP CHUNG
Ai nhanh hơn
4. Tính:
56 x 63
9 x 8
4. Tính:
8 x 7 x 9 x 7
9 x 8
49
5,734
Tìm người anh em
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
0,35
0,356
2,4
5,734
3,07
0,001
0,35
0,356
2,4
3,07
0,001
Xếp:
5,734
Tìm người anh em
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
0,35
0,356
2,4
5,734
3,07
0,001
0,35
0,356
2,4
3,07
0,001
DẶN DÒ
* Xem lại bài học.
*Chuẩn bị : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Hoạt động 1 : Đọc, viết, các số thập phân.
Hoạt động 2 : So sánh các số thập phân.
Hoạt động 3 : Trò chơi
HOẠT ĐỘNG 1
Đọc, viết,
các số thập phân
LUYỆN TẬP CHUNG
1. Đọc các số thập phân sau đây :
7,5
36,2
28,416
0,187
201,05
0,010
9,001
84,302
Cách đọc số thập phân
Muốn đọc một số thập
phân , ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
2.Viết các số thập phân có :
a) Năm đơn vị, bảy phần mười :
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :
c) Không đơn vị, một phần trăm :
d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn :
5,7
32,85
0,01
0,304
2.Viết các số thập phân có :
a) Năm đơn vị, bảy phần mười :
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :
c) Không đơn vị, một phần trăm :
d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn :
Cách viết số thập phân
Muốn viết một số thập phân , ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
HOẠT ĐỘNG 2
LUYỆN TẬP CHUNG
So sánh
các số thập phân
LUYỆN TẬP CHUNG
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538
41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,835
LUYỆN TẬP CHUNG
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538
Kết quả:
41,538;
41,835;
42,358;
42,835.
So sánh hai số thập phân
- So sánh phần nguyên của hai số thập phân : Số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, … , số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn .
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau .
HOẠT ĐỘNG 3
Trò chơi
LUYỆN TẬP CHUNG
Ai nhanh hơn
4. Tính:
56 x 63
9 x 8
4. Tính:
8 x 7 x 9 x 7
9 x 8
49
5,734
Tìm người anh em
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
0,35
0,356
2,4
5,734
3,07
0,001
0,35
0,356
2,4
3,07
0,001
Xếp:
5,734
Tìm người anh em
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
0,35
0,356
2,4
5,734
3,07
0,001
0,35
0,356
2,4
3,07
0,001
DẶN DÒ
* Xem lại bài học.
*Chuẩn bị : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhi Nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)