Luyện tập chung- trang 149
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoa |
Ngày 11/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập chung- trang 149 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4A
Giáo viên: Phạm Thị Hoa
Truo`ng Ti?u ho?c Dơ~ Dơ?ng
Kiểm tra bài cũ
Luyện tập chung
Bài 1: Viết tỷ số của a và b, biết:
a) a= 3 b) a= 5m c) a= 12kg d) a= 6l
b= 4 b= 7m b= 3kg b= 8l
Bài 3: Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng
gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.
Bài giải
Bài 3: Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng
gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.
Bài giải
Gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai nên số thứ nhất bằng
số thứ hai.
Ta có sơ đồ:
Số thứ nhất:
Số thứ hai :
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 7 = 8 ( phần)
Số thứ nhất là:
1080 : 8 = 135
Số thứ hai là:
1080 – 135 = 945
Đáp số: Số thứ nhất : 135
Số thứ hai : 945
?
?
1080
Bài giải
Bài 4: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng
bằng chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Bài giải
Theo bi ra, ta cĩ so d?:
Chiều rộng:
Chiều dài:
?m
?m
125m
Bài 4: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng
bằng chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 ( phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
125 : 5 x 2 = 50 ( m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
125 – 50 = 75 (m)
Đáp số: Chiều rộng: 50m
Chiều dài : 75m
Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi là 64m, chiều rộng ngắn
hơn chiều dài 8m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Bài giải
Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi là 64m, chiều rộng ngắn
hơn chiều dài 8m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
64 : 2 = 32(m)
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng :
Chiều dài:
Chiều dài hình chữ nhật là:
( 32 + 8) : 2 = 20(m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
20 – 8 = 12(m)
Đáp số: Chiều dài: 20m
Chiều rộng: 12m
8m
?m
32m
?m
TRÒ CHƠI
AI NHANH AI ĐÚNG
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
12
105
15
27
18
60
Kính chúc quý thầy, cô mạnh khỏe.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4A
Giáo viên: Phạm Thị Hoa
Truo`ng Ti?u ho?c Dơ~ Dơ?ng
Kiểm tra bài cũ
Luyện tập chung
Bài 1: Viết tỷ số của a và b, biết:
a) a= 3 b) a= 5m c) a= 12kg d) a= 6l
b= 4 b= 7m b= 3kg b= 8l
Bài 3: Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng
gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.
Bài giải
Bài 3: Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng
gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.
Bài giải
Gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai nên số thứ nhất bằng
số thứ hai.
Ta có sơ đồ:
Số thứ nhất:
Số thứ hai :
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 7 = 8 ( phần)
Số thứ nhất là:
1080 : 8 = 135
Số thứ hai là:
1080 – 135 = 945
Đáp số: Số thứ nhất : 135
Số thứ hai : 945
?
?
1080
Bài giải
Bài 4: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng
bằng chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Bài giải
Theo bi ra, ta cĩ so d?:
Chiều rộng:
Chiều dài:
?m
?m
125m
Bài 4: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng
bằng chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 ( phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
125 : 5 x 2 = 50 ( m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
125 – 50 = 75 (m)
Đáp số: Chiều rộng: 50m
Chiều dài : 75m
Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi là 64m, chiều rộng ngắn
hơn chiều dài 8m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Bài giải
Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi là 64m, chiều rộng ngắn
hơn chiều dài 8m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
64 : 2 = 32(m)
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng :
Chiều dài:
Chiều dài hình chữ nhật là:
( 32 + 8) : 2 = 20(m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
20 – 8 = 12(m)
Đáp số: Chiều dài: 20m
Chiều rộng: 12m
8m
?m
32m
?m
TRÒ CHƠI
AI NHANH AI ĐÚNG
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
12
105
15
27
18
60
Kính chúc quý thầy, cô mạnh khỏe.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hoa
Dung lượng: 1,22MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)