Luyện tập chung Trang 123
Chia sẻ bởi Lê trần tuyết Băng |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập chung Trang 123 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MễN
TON
L?P 4C
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Giáo viên :Lê Quốc Ca
Trường THC TT Phước Long
Kiểm tra bài cũ
Số thứ nhất là 3, số thứ hai là 4.
Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là :
Câu 1:
Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2015
Câu 2:
Ta có sơ đồ:
* Số bé là : .....
* Số lớn là : .....
10
50
Bài mới
Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2015
TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài giải
Nếu số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu thị bằng 5 phần như thế thì theo bi ra ta có sơ đồ sau:
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
24
*Bài toán 1:
Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2015
TOÁN
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Hiệu của hai số là 24.. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
3
5
Bài giải
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
*Gợi ý:
24 là giá trị của mấy phần bằng nhau ?
2 phần ( 5 - 3 = 2 )
Muốn tính giá trị một phần, ta làm th no ?
24 chia 2
Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 3 phần như thế
(số bé) ta làm th no ?
Lấy giá trị một phần nhân với 3
Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 5 phần như thế
(số lớn) ta làm th no ?
Lấy giá trị một phần nhân với 5
Ta có sơ đồ:
*Bài toán 1:
24
Bài giải
*Số bé :
*Số lớn :
?
?
Theo so d?, hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 3 = 2 (phần)
Giá trị một phần là:
24 : 2 = 12
Số bé là:
12 x 3 = 36
Ta có sơ đồ:
Số lớn là:
12 x 5 = 60
Đáp số:
* Số bé: 36 - * Số lớn: 60
( hoặc 36 + 24 = 60 )
*Bài toán 1:
24
Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2015
Toán
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là .
Tìm hai số đó.
?
?
24
Số bé:
Số lớn:
3
5
Ta có sơ đồ:
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Số bé là
12 x 3 = 36
Số lớn là:
36 + 12 = 60
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60
Vẽ sơ đồ minh họa
Tìm hiệu số phần bằng nhau
Tìm số lớn
Tìm số bé
Giá trị một phần:
24 : 2 = 12
Tìm giá trị một phần
Các bước giải:
Bước 1: Vẽ sơ đồ minh họa.
Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau.
Bước 3: Tìm giá trị một phần.
Bước 4: Tìm số bé.
Bước 5: Tìm số lớn.
Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2015
Toán
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là .
Tìm hai số đó.
?
?
24
Số bé:
Số lớn:
3
5
Ta có sơ đồ:
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Số bé là
24 : 2 x 3 = 36
Số lớn là:
36 + 12 = 60
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60
Vẽ sơ đồ minh họa
Tìm hiệu số phần bằng nhau
Tìm số lớn
Tìm số bé
Các bước giải:
Bước 1 : Vẽ sơ đồ minh họa.
Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau.
Bước 3: Tìm số bé.
Bước 4: Tìm số lớn.
Bài toán 2 : Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 mét.Tìm chiều dài và chiều rộng của hình đó,biết rằng chiều dài bằng chiều rộng.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
*Chiều dài:
*Chiều rộng:
Theo so d?, hiệu số phần bằng nhau là:
7 - 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là:
12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 - 12 = 16 (m)
Đáp số:
* Chiều dài: 28 m - * Chiều rộng: 16 m
?m
?m
7
4
Thực hành
Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải
*Bài 1/151:
*Số thứ nhất :
*Số thứ hai :
?
123
Ta có sơ đồ:
?
5 - 2 = 3 (phần)
Theo so d?, hiệu số phần bằng nhau là:
123 : 3 x 2 = 82
Số thứ nhất là:
123 + 82 = 205
Số thứ hai là:
Đáp số:
*Số thứ nhất: 82 - * Số thứ hai: 205
Tính nhanh
Ta có sơ đồ:
Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2015
Toán
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GiỜ
A. 8
B. 16
C. 24
A.8
Số bé:
Số lớn:
16
?
Số bé là :
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Số bé:
Số lớn:
?
25
Ta có sơ đồ:
?
Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2015
Toán
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GiỜ
Số lớn là:
A. 10
B. 15
C. 20
B. 15
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Nêu cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”.
Toán:
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2015
Bước 1: Vẽ sơ đồ minh họa.
Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau.
Bước 3: Tìm số bé.
Bước 4: Tìm số lớn.
Dặn dò
Xin chào
các bạn học sinh lớp 4C !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê trần tuyết Băng
Dung lượng: 2,56MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)