Luyện tập chung Trang 10
Chia sẻ bởi phạm thị hiền |
Ngày 09/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập chung Trang 10 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
D
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời dúng:
Chữ số x thích hợp để 0,488 < 0,4x8
A. x = 6 B. x = 7 C. x = 8 D.x = 9
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: Đọc các số thập phân sau:
a/ 7,5:
28,416:
201,05:
0,187:
Bảy phẩy năm
Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu
Hai trăm linh một phẩy không năm
Không phẩy một trăm tám mươi bảy
b/ 36,2:
9,001:
84,302:
0,010:
Ba mươi sáu phẩy hai
Chín phẩy không trăm linh một
Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai
Không phẩy không trăm mười
Bài 2: Viết số thập phân có:
LUYỆN TẬP CHUNG
a/ Năm đơn vị, bảy phần mười:
b/ Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm:
c/ Không đơn vị, một phần trăm:
d/ Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn:
5,7
32,85
0,01
0,304
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 3 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
42,538; 41,835; 42,358; 41,538
41,538 < 41,835 < 42,358 < 42,538
Các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Bài làm:
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất
b/ 56 x 63
9 x 8
3528
72
49
56 x 63
9 x 8
7 x 8 x 9 x 7
9 x 8
Cách 2
49
Câu 1: Số thập phân nào dưới đây bằng 5,01 ?
A. 5,1 B. 5,010 C. 5,001 D. 5,10
B
Câu 3: Số tự nhiên nào dưới đây không nằm giữa 1,75 và 4,05 ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
D
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 0,6 ;0,3 ;0,7 ;0,1?
A. 0,6 B. 0,3 C. 0,7 D. 0,1
C
NHANH VÀ ĐÚNG
D
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời dúng:
Chữ số x thích hợp để 0,488 < 0,4x8
A. x = 6 B. x = 7 C. x = 8 D.x = 9
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: Đọc các số thập phân sau:
a/ 7,5:
28,416:
201,05:
0,187:
Bảy phẩy năm
Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu
Hai trăm linh một phẩy không năm
Không phẩy một trăm tám mươi bảy
b/ 36,2:
9,001:
84,302:
0,010:
Ba mươi sáu phẩy hai
Chín phẩy không trăm linh một
Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai
Không phẩy không trăm mười
Bài 2: Viết số thập phân có:
LUYỆN TẬP CHUNG
a/ Năm đơn vị, bảy phần mười:
b/ Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm:
c/ Không đơn vị, một phần trăm:
d/ Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn:
5,7
32,85
0,01
0,304
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 3 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
42,538; 41,835; 42,358; 41,538
41,538 < 41,835 < 42,358 < 42,538
Các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Bài làm:
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất
b/ 56 x 63
9 x 8
3528
72
49
56 x 63
9 x 8
7 x 8 x 9 x 7
9 x 8
Cách 2
49
Câu 1: Số thập phân nào dưới đây bằng 5,01 ?
A. 5,1 B. 5,010 C. 5,001 D. 5,10
B
Câu 3: Số tự nhiên nào dưới đây không nằm giữa 1,75 và 4,05 ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
D
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 0,6 ;0,3 ;0,7 ;0,1?
A. 0,6 B. 0,3 C. 0,7 D. 0,1
C
NHANH VÀ ĐÚNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phạm thị hiền
Dung lượng: 285,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)