Luyện tập chung Tiết 39- Tuần 8
Chia sẻ bởi Chu Thị Hải |
Ngày 11/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập chung Tiết 39- Tuần 8 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Nguyễn Đình Chiểu
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
LỚP 4A
MÔN :TOÁN
Giáo viên :Chu Thị Hải
KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Tìm hai số khi biết tổng của chúng là 40 và hiệu của hai số đó là 8.
a) 35 269 + 27 485
Bài 1. Tính rồi thử lại:
80 326 - 45 179
b)48 796 + 63584
10 000 - 8 989
80 326 - 45 179
48 796
63 584
112 380
-
+
+
-
8 989
10 000
Hoặc:
1 011
Thử lại:
Thử lại:
112 380
48 796
112 380
63 584
63 584
-
48 796
1 011
8 989
10 000
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 570 - 225 - 167 + 67
168 x 2 : 6 x 4
b) 468 : 6 + 61 x 2
5 625 – 5 000 : (726 : 6 – 113)
b) 468 : 6 + 61 x 2
5 625 – 5 000 : ( 726 : 6 – 113)
=
122
=
=
78
+ 61 x 2
78 +
=
=
5 625 – 5 000 : ( 121 -113)
5 625 – 5 000 : 8
5 625 – 625
200
=
190
=
5 000
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
98 + 3 +97 + 2
364 + 136 + 219 + 181
a)
b)
56 + 399 + 1 + 4
178 + 277 + 123 + 422
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
98 + 3 +97 + 2
364 + 136 + 219 + 181
56 + 399 + 1 + 4
= (98 + 2) + (97 + 3)
= 100 + 100
= 200
= (56 +4) + (1 + 399)
= 60 + 400
= 460
a)
b)
= (364 + 136 )+( 219 + 181)
= 500 + 400
= 900
178 + 277 + 123 + 422
= (178 + 422 )+ (277+123)
= 600 + 400
= 1000
Bài 4. Hai thùng chứa tất cả là 600 l nước.Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 l nước.Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ?
Tóm tắt:
Thùng bé:
Thùng to :
600 l
120 l
? l
? l
Bài 5. Tìm x :
b) x : 6 = 5
a) x x 2 = 10
x = 10 : 2
x = 5
x = 5 x 6
x = 30
Chào tạm biệt
Bài học kết thúc
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
LỚP 4A
MÔN :TOÁN
Giáo viên :Chu Thị Hải
KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Tìm hai số khi biết tổng của chúng là 40 và hiệu của hai số đó là 8.
a) 35 269 + 27 485
Bài 1. Tính rồi thử lại:
80 326 - 45 179
b)48 796 + 63584
10 000 - 8 989
80 326 - 45 179
48 796
63 584
112 380
-
+
+
-
8 989
10 000
Hoặc:
1 011
Thử lại:
Thử lại:
112 380
48 796
112 380
63 584
63 584
-
48 796
1 011
8 989
10 000
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 570 - 225 - 167 + 67
168 x 2 : 6 x 4
b) 468 : 6 + 61 x 2
5 625 – 5 000 : (726 : 6 – 113)
b) 468 : 6 + 61 x 2
5 625 – 5 000 : ( 726 : 6 – 113)
=
122
=
=
78
+ 61 x 2
78 +
=
=
5 625 – 5 000 : ( 121 -113)
5 625 – 5 000 : 8
5 625 – 625
200
=
190
=
5 000
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
98 + 3 +97 + 2
364 + 136 + 219 + 181
a)
b)
56 + 399 + 1 + 4
178 + 277 + 123 + 422
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
98 + 3 +97 + 2
364 + 136 + 219 + 181
56 + 399 + 1 + 4
= (98 + 2) + (97 + 3)
= 100 + 100
= 200
= (56 +4) + (1 + 399)
= 60 + 400
= 460
a)
b)
= (364 + 136 )+( 219 + 181)
= 500 + 400
= 900
178 + 277 + 123 + 422
= (178 + 422 )+ (277+123)
= 600 + 400
= 1000
Bài 4. Hai thùng chứa tất cả là 600 l nước.Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 l nước.Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ?
Tóm tắt:
Thùng bé:
Thùng to :
600 l
120 l
? l
? l
Bài 5. Tìm x :
b) x : 6 = 5
a) x x 2 = 10
x = 10 : 2
x = 5
x = 5 x 6
x = 30
Chào tạm biệt
Bài học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Hải
Dung lượng: 1,13MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)