Luyện tập chung
Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Minh |
Ngày 11/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập chung thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Xin trân trọng kính chào quý thầy cô.
MÔN TOÁN - LỚP 4A
Giáo viên : Nguyễn Thị Kim Phụng
PHÒNG GD & ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN LƯƠNG 2
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán:
1
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, A,C,D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 80 000 B. 8000 C. 800 D. 8
c) Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là:
A. 684 257 B. 684 275 C.684752 D. 684725
d) 4 tấn 85 kg = ......kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058
e) 2 phút 10 giây = … giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 210 C. 130 D. 70
PBT
Luyện tập chung
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung
1
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, A,C,D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 80 000 B. 8000 C. 800 D. 8
D
Số đó là
B
Giá trị của chữ số 8 là
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung
1
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, A,C,D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
c) Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là:
A. 684 257
B. 684 275
C 684 752
D. 684 725
Trong các số trên các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6, hàng chục nghìn đều bằng 8 và hàng nghìn đều bằng 4
Trong các số trên số 684 752 và số 684 725 có chữ số hàng trăm là 7 lớn nhất
C 684 752
D. 684 725
Số 684 752 có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng chục của số 684 725
C
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung
1
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, A,C,D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
d) 4 tấn 85 kg = ......kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058
4 tấn 85kg = 4085kg
C
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung
1
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, A,C,D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
e) 2 phút 10 giây = … giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 210 C. 130 D. 70
2 phút 10 giây = 130 giây
C
2
5
10
15
0
20
22
25
30
33
35
40
Hiền
Hòa
Trung
Thực
Biểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền, Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một năm:
(Quyển sách)
(Tên)
Hiền đã đọc bao nhiêu quyển?
Hòa đã đọc nhiều hơn Thực bao nhiêu quyển?
Ai đọc nhiều sách nhất? Ai đọc ít sách nhất?
Trung bình mỗi bạn đọc được bao nhiêu quyển sách?
Hòa đã đọc bao nhiêu quyển
Ai đọc ít hơn Thực 3 quyển?
2
Bài giải:
a) Hiền đã đọc 33 quyển sách
b) Hòa đã đọc 40 quyển sách
c) Hòa đã đọc nhiều hơn Thực là:
40 – 25 = 15 ( quyển sách)
d) Trung đã đọc ít hơn Thực 3 quyển sách
e) Hòa đọc nhiều sách nhất.
g) Thực đọc ít sách nhất.
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung
h) Trung bình mỗi bạn đã đọc được:
(33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30 ( quyển sách)
3
Một cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải, ngày thứ hai bán được số mét vải bán trong ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?
Tóm tắt:
Ngày đầu
120m
Ngày thứ hai
?m
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung
Trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được … . mét vải ?
1
2
Ngày thứ ba
?m
NHÁP
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung
3
Bài giải:
Số mét vải ngày thứ hai bán được là:
120 : 2 = 60 (m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
(120 + 60+ 240) : 3 = 140 (m)
Đáp số: 140 mét vải
Số mét vải bán được trong ngày thứ ba là:
120 x 2 = 240 (m)
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau: Phép cộng
- Nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
TOÁN:
Luyện tập chung
DẶN DÒ:
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
và các em học sinh!
MÔN TOÁN - LỚP 4A
Giáo viên : Nguyễn Thị Kim Phụng
PHÒNG GD & ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN LƯƠNG 2
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán:
1
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, A,C,D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 80 000 B. 8000 C. 800 D. 8
c) Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là:
A. 684 257 B. 684 275 C.684752 D. 684725
d) 4 tấn 85 kg = ......kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058
e) 2 phút 10 giây = … giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 210 C. 130 D. 70
PBT
Luyện tập chung
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung
1
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, A,C,D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 80 000 B. 8000 C. 800 D. 8
D
Số đó là
B
Giá trị của chữ số 8 là
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung
1
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, A,C,D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
c) Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là:
A. 684 257
B. 684 275
C 684 752
D. 684 725
Trong các số trên các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6, hàng chục nghìn đều bằng 8 và hàng nghìn đều bằng 4
Trong các số trên số 684 752 và số 684 725 có chữ số hàng trăm là 7 lớn nhất
C 684 752
D. 684 725
Số 684 752 có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng chục của số 684 725
C
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung
1
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, A,C,D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
d) 4 tấn 85 kg = ......kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058
4 tấn 85kg = 4085kg
C
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung
1
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, A,C,D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
e) 2 phút 10 giây = … giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 210 C. 130 D. 70
2 phút 10 giây = 130 giây
C
2
5
10
15
0
20
22
25
30
33
35
40
Hiền
Hòa
Trung
Thực
Biểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền, Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một năm:
(Quyển sách)
(Tên)
Hiền đã đọc bao nhiêu quyển?
Hòa đã đọc nhiều hơn Thực bao nhiêu quyển?
Ai đọc nhiều sách nhất? Ai đọc ít sách nhất?
Trung bình mỗi bạn đọc được bao nhiêu quyển sách?
Hòa đã đọc bao nhiêu quyển
Ai đọc ít hơn Thực 3 quyển?
2
Bài giải:
a) Hiền đã đọc 33 quyển sách
b) Hòa đã đọc 40 quyển sách
c) Hòa đã đọc nhiều hơn Thực là:
40 – 25 = 15 ( quyển sách)
d) Trung đã đọc ít hơn Thực 3 quyển sách
e) Hòa đọc nhiều sách nhất.
g) Thực đọc ít sách nhất.
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung
h) Trung bình mỗi bạn đã đọc được:
(33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30 ( quyển sách)
3
Một cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải, ngày thứ hai bán được số mét vải bán trong ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?
Tóm tắt:
Ngày đầu
120m
Ngày thứ hai
?m
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung
Trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được … . mét vải ?
1
2
Ngày thứ ba
?m
NHÁP
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung
3
Bài giải:
Số mét vải ngày thứ hai bán được là:
120 : 2 = 60 (m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
(120 + 60+ 240) : 3 = 140 (m)
Đáp số: 140 mét vải
Số mét vải bán được trong ngày thứ ba là:
120 x 2 = 240 (m)
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau: Phép cộng
- Nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
TOÁN:
Luyện tập chung
DẶN DÒ:
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Minh
Dung lượng: 497,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)