Luyên tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Ninh |
Ngày 10/05/2019 |
323
Chia sẻ tài liệu: Luyên tập thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học cát linh
giáo viên: trần mạnh huân
hà nội - 11/2004
lớp 5a
môn dạy: toán
luyện tập chung - tiết 43
i- Kiểm tra bài cũ
Bài 6 (trang 65 )
a) cho biết: 1< x < 2 ; x có thể nhận giá trị là số tự nhiên được không?
x có thể nhận giá trị là số thập phân được không? (nêu ví dụ)
b)Ti`m 3 giá trị của y là nh?ng số thập phân, sao cho:
0,8 < y < 0,9
i- Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu qui tắc số thập phân bằng nhau:
*Qui tắc: nếu viết thêm ch? số 0 vào bên ph?i phần thập phân của một số thập phân thi` được một số thập phân bằng nó.
- Ngược lại : nếu bớt đi ch? số 0 ở tận cùng bên ph?i phần thập phân thi` ta cũng được một số thập phân bằng nó.
Luyện tập chung
đọc-viết-so sánh số thập phân
Bài 1: Viết số thập phân gồm:
a) Bốn đơn vị và tám phần mười:----------------------------------------------
b) Mười chín đơn vị , sáu phần mươi` và b?y phần tram :-------------------
c) không đơn vị , hai tram linh nam phần nghi`n: ------------------------
d) Không đơn vị , nam phần tram: ---------------------------------------------
4,8
19,67
0,205
0,05
ã * Hãy nêu cách nhận biết hàng của số thập phân?
* Bài 2: Viết dưới dạng số thập phân
0,8 2,5 8,9
6,92 5,05 0,28
0,009 0,073 2,017
Luyện tập chung
đọc-viết-so sánh số thập phân
· Bµi 3: Ti`m 3 gi¸ trÞ thÝch hîp cña x biÕt: 0,2 < x < 0,21
Ta ph?i điền thêm số 0 vào bên ph?i phần thập phân để có : 0,200 < x < 0,210
Vậy 3 giá trị thích hợp của x là:
x = 0,201; x = 0,202 ; x = 0,203;-----------
Luyện tập chung
đọc-viết-so sánh số thập phân
LUYệN TậP chung
· Bµi 4: XÕp theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín : 96,435 ; 96,453 ; 96,345 ; 96,354
· * Muèn so s¸nh hai sè thËp ph©n ta lµm thÕ nµo?
Tr? lời: Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn là số lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thi` so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười , hàng phần tram, hàng phần nghi`n--- đến cùng một hàng nào đó số thập phân nào có hàng tương ứng lớn hơn là số lớn hơn.
LUYệN TậP chung
Bài số 5: Tính nhanh:
a)
b)
2x7=14
5x4=20
1) Dổi nh?ng phân số sau ra số thập phân :
2 ) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
32,057 ; 32,705 ; 32,507
32,705 >
32,507 >
32,057
giáo viên: trần mạnh huân
hà nội - 11/2004
lớp 5a
môn dạy: toán
luyện tập chung - tiết 43
i- Kiểm tra bài cũ
Bài 6 (trang 65 )
a) cho biết: 1< x < 2 ; x có thể nhận giá trị là số tự nhiên được không?
x có thể nhận giá trị là số thập phân được không? (nêu ví dụ)
b)Ti`m 3 giá trị của y là nh?ng số thập phân, sao cho:
0,8 < y < 0,9
i- Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu qui tắc số thập phân bằng nhau:
*Qui tắc: nếu viết thêm ch? số 0 vào bên ph?i phần thập phân của một số thập phân thi` được một số thập phân bằng nó.
- Ngược lại : nếu bớt đi ch? số 0 ở tận cùng bên ph?i phần thập phân thi` ta cũng được một số thập phân bằng nó.
Luyện tập chung
đọc-viết-so sánh số thập phân
Bài 1: Viết số thập phân gồm:
a) Bốn đơn vị và tám phần mười:----------------------------------------------
b) Mười chín đơn vị , sáu phần mươi` và b?y phần tram :-------------------
c) không đơn vị , hai tram linh nam phần nghi`n: ------------------------
d) Không đơn vị , nam phần tram: ---------------------------------------------
4,8
19,67
0,205
0,05
ã * Hãy nêu cách nhận biết hàng của số thập phân?
* Bài 2: Viết dưới dạng số thập phân
0,8 2,5 8,9
6,92 5,05 0,28
0,009 0,073 2,017
Luyện tập chung
đọc-viết-so sánh số thập phân
· Bµi 3: Ti`m 3 gi¸ trÞ thÝch hîp cña x biÕt: 0,2 < x < 0,21
Ta ph?i điền thêm số 0 vào bên ph?i phần thập phân để có : 0,200 < x < 0,210
Vậy 3 giá trị thích hợp của x là:
x = 0,201; x = 0,202 ; x = 0,203;-----------
Luyện tập chung
đọc-viết-so sánh số thập phân
LUYệN TậP chung
· Bµi 4: XÕp theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín : 96,435 ; 96,453 ; 96,345 ; 96,354
· * Muèn so s¸nh hai sè thËp ph©n ta lµm thÕ nµo?
Tr? lời: Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn là số lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thi` so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười , hàng phần tram, hàng phần nghi`n--- đến cùng một hàng nào đó số thập phân nào có hàng tương ứng lớn hơn là số lớn hơn.
LUYệN TậP chung
Bài số 5: Tính nhanh:
a)
b)
2x7=14
5x4=20
1) Dổi nh?ng phân số sau ra số thập phân :
2 ) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
32,057 ; 32,705 ; 32,507
32,705 >
32,507 >
32,057
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Ninh
Dung lượng: |
Lượt tài: 12
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)