LỚP 4: DỀ KT TOÁN CUỐI KÌ II
Chia sẻ bởi Trần Thị Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: LỚP 4: DỀ KT TOÁN CUỐI KÌ II thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường:………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:……………………… MÔN: TOÁN- KHỐI 4
Lớp:……………
Thời gian: 60 phút( Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê
Câu I: ( 1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất.
1.Phân số nào sau đây không bằng phân số ?
A. B. C. D.
2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.
3. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
4. Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con?
A. 450 B. 800 C. 900 D.960
Câu II( 1đ)
Điền vào chỗ chấm:
a. 15k m 2 =………… m2 b. 3 giờ 5 phút =…………phút
c. 2 tấn =……….. tạ d. ngày =………… giờ
Câu III ( 1 đ)
Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô vào ô trống
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 nếu
a. Đoạn thẳng trên bản đồ dài 5 cm thì độ dài thật là 5 hm
b. Độ dài thật là 20 km thì trên bản đồ đọan thẳng dài 2 cm
Câu IV ( 1 đ)
Tìm X biết:
a . X x = b. X: 5=
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu V( 1 đ)
Một ô cửa sổ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 117 cm và 172 cm. Tính diện tích ô cửa sổ đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu VI (2 đ)
Tính:( Thực hiện các bước tính)
a. + ……………………………………………………………………………………
b. - ………………………………………………………………………………….. .
c. x …………………………………………………………………………………
d . : …………………………………………………………………………………..
Câu VII.(2 đ)
Năm nay cha hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha.Tính tuổi mỗi người.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu VIII( 1 đ)
a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;;
…………………………………………………………………………………………..
b. Điền vào chỗ chấm <……<
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu I
Hs khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a. Ý B. c. A.
b.C. d. D.960
Câu II
Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. 15k m 2 =…15000000 m2 b. 3 giờ 5 phút =……185……phút
c. 2 tấn = 20 tạ d. ngày=…16…giờ
Câu III
Học sinh ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. b.
Câu IV
a . X x = b. X: 5=
X = : (0,25 đ) X = x 5(0,25 đ)
X = (0,25 đ) X = (0,25 đ)
Câu V
Bài giải
Diện tích ô cửa đó là:(0,25 đ)
( 117 x 172):2 = 10062 (cm2)(0,5 đ)
Đáp số: 10062 cm2 (0,25 đ)
Câu VI Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. + =
b. - = -=
c. x = =
d . : =x = 4
( không bắt buộc rút gọn)
Câu VII
Bài giải
….. tuổi?
Tuổi con: 30 tuổi
Tuổi cha:
0,5 đ
….. tuổi?
Hiệu số phần bằng nhau là:(0,25 điểm)
6-1= 5 ( Phần) (0,25 điểm)
Tuổi con là: (0,25 điểm)
(30:5) = 6 (tuổi) (0,25 điểm)
Tuổi của cha là: (0,25 điểm)
30 + 6 = 36 ( tuổi) (0,25 điểm)
Hoặc ( 30 : 5) x 6 = 36 (tuổi)
Đáp số : Con 6 tuổi
Cha 36 tuổi
Câu VIII
Học sinh điền kết quả đạt yêu cầu mỗi ý được 0,5 điểm
a.; ;1;
b. Là phân số : hoặc 1
Họ và tên:……………………… MÔN: TOÁN- KHỐI 4
Lớp:……………
Thời gian: 60 phút( Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê
Câu I: ( 1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất.
1.Phân số nào sau đây không bằng phân số ?
A. B. C. D.
2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.
3. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
4. Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con?
A. 450 B. 800 C. 900 D.960
Câu II( 1đ)
Điền vào chỗ chấm:
a. 15k m 2 =………… m2 b. 3 giờ 5 phút =…………phút
c. 2 tấn =……….. tạ d. ngày =………… giờ
Câu III ( 1 đ)
Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô vào ô trống
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 nếu
a. Đoạn thẳng trên bản đồ dài 5 cm thì độ dài thật là 5 hm
b. Độ dài thật là 20 km thì trên bản đồ đọan thẳng dài 2 cm
Câu IV ( 1 đ)
Tìm X biết:
a . X x = b. X: 5=
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu V( 1 đ)
Một ô cửa sổ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 117 cm và 172 cm. Tính diện tích ô cửa sổ đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu VI (2 đ)
Tính:( Thực hiện các bước tính)
a. + ……………………………………………………………………………………
b. - ………………………………………………………………………………….. .
c. x …………………………………………………………………………………
d . : …………………………………………………………………………………..
Câu VII.(2 đ)
Năm nay cha hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha.Tính tuổi mỗi người.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu VIII( 1 đ)
a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;;
…………………………………………………………………………………………..
b. Điền vào chỗ chấm <……<
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu I
Hs khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a. Ý B. c. A.
b.C. d. D.960
Câu II
Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. 15k m 2 =…15000000 m2 b. 3 giờ 5 phút =……185……phút
c. 2 tấn = 20 tạ d. ngày=…16…giờ
Câu III
Học sinh ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. b.
Câu IV
a . X x = b. X: 5=
X = : (0,25 đ) X = x 5(0,25 đ)
X = (0,25 đ) X = (0,25 đ)
Câu V
Bài giải
Diện tích ô cửa đó là:(0,25 đ)
( 117 x 172):2 = 10062 (cm2)(0,5 đ)
Đáp số: 10062 cm2 (0,25 đ)
Câu VI Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. + =
b. - = -=
c. x = =
d . : =x = 4
( không bắt buộc rút gọn)
Câu VII
Bài giải
….. tuổi?
Tuổi con: 30 tuổi
Tuổi cha:
0,5 đ
….. tuổi?
Hiệu số phần bằng nhau là:(0,25 điểm)
6-1= 5 ( Phần) (0,25 điểm)
Tuổi con là: (0,25 điểm)
(30:5) = 6 (tuổi) (0,25 điểm)
Tuổi của cha là: (0,25 điểm)
30 + 6 = 36 ( tuổi) (0,25 điểm)
Hoặc ( 30 : 5) x 6 = 36 (tuổi)
Đáp số : Con 6 tuổi
Cha 36 tuổi
Câu VIII
Học sinh điền kết quả đạt yêu cầu mỗi ý được 0,5 điểm
a.; ;1;
b. Là phân số : hoặc 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hằng
Dung lượng: 144,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)