Lop 4 đề kiểm tra môn Toán giữa kì 1 có ma trận
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 09/10/2018 |
348
Chia sẻ tài liệu: lop 4 đề kiểm tra môn Toán giữa kì 1 có ma trận thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA TOÁN 4
GIỮA HKI – Năm học 2018- 2019
Mạch kiến thức kĩ năng
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học:
- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.
- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để tính nhanh, tính thuận tiện.
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
1
2
1
4
Đại lượng:
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học:
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Toán có lời văn:
Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
2
1
3
Số điểm
3
1
4
Tổng
Số câu
3
3
2
2
10
Số điểm
2
3
3
2
10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
2
1
5
Câu số
1, 2
4,5
7
2
Đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
3
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
6
4
Toán có lời văn
Số câu
2
1
3
Câu số
8,9
10
Tổng số câu
3
1
2
2
2
Tổng số
3
3
2
2
Trường TH Phù Đổng ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Lớp: .................................... MÔN: TOÁN - LỚP 4
Năm học: 2018– 2019
Họ và tên HS
Điểm
Nhận xét của cô giáo
............................................
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các số: 5 647 532; 4 785 367; 8 000 000; 11 048 502 số lớn nhất là:
A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 8 000 000 D. 11 048 502
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Giá trị của chữ số 6 trong số 90 060 020 là:
60000 600000
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
a) 3 ngày = ………giờ
b) Năm 2015 thuộc thế kỉ..................
c) 6 tấn 2 kg = …………….. kg
d) phút = …………….. giây
Bài 4: Đặt tính rồi tính
709 504 + 80 999 100000 – 89 092
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
Bài 5: Tìm x
410 – X = 399 6060 : X = 3
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Hai cặp cạnh vuông góc có trong tứ giác ABCD là:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Giải bài toán sau
Ô tô thứ nhất chở 15 tấn gạo, ô tô thứ hai chở 18 tấn gạo, ô tô thứ ba
GIỮA HKI – Năm học 2018- 2019
Mạch kiến thức kĩ năng
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học:
- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.
- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để tính nhanh, tính thuận tiện.
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
1
2
1
4
Đại lượng:
- Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học:
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Toán có lời văn:
Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
2
1
3
Số điểm
3
1
4
Tổng
Số câu
3
3
2
2
10
Số điểm
2
3
3
2
10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
2
1
5
Câu số
1, 2
4,5
7
2
Đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
3
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
6
4
Toán có lời văn
Số câu
2
1
3
Câu số
8,9
10
Tổng số câu
3
1
2
2
2
Tổng số
3
3
2
2
Trường TH Phù Đổng ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Lớp: .................................... MÔN: TOÁN - LỚP 4
Năm học: 2018– 2019
Họ và tên HS
Điểm
Nhận xét của cô giáo
............................................
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các số: 5 647 532; 4 785 367; 8 000 000; 11 048 502 số lớn nhất là:
A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 8 000 000 D. 11 048 502
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Giá trị của chữ số 6 trong số 90 060 020 là:
60000 600000
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
a) 3 ngày = ………giờ
b) Năm 2015 thuộc thế kỉ..................
c) 6 tấn 2 kg = …………….. kg
d) phút = …………….. giây
Bài 4: Đặt tính rồi tính
709 504 + 80 999 100000 – 89 092
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
Bài 5: Tìm x
410 – X = 399 6060 : X = 3
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Hai cặp cạnh vuông góc có trong tứ giác ABCD là:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Giải bài toán sau
Ô tô thứ nhất chở 15 tấn gạo, ô tô thứ hai chở 18 tấn gạo, ô tô thứ ba
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: 15,34KB|
Lượt tài: 10
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)