Lớp 4
Chia sẻ bởi Trần Huy Hùng |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ………………………………..
Họ và tên: …………………………. MÔN: TOÁN KHỐI 4.
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Người coi: ………………………………
Người chấm:…………………………….
Câu 1: Đọc và viết các số sau: (1 điểm)
a) 93 452 607 :…………………………………………………………………………
b) 182 407 033: …………………………………………………………………………
c) 5 triệu, 7chuc nghìn, 6 trăm: ……………………………………..............................
d) Bảy trăm ba mươi triệu: ………………………………………………………….
Câu 2: (1 điểm) Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là dãy nào?
8 605; 8 650; 8 560; 8 506
8 506; 8 560; 8 605; 8 650
8 650; 8 605; 8 560; 8 506
Câu 3: ( 1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng:
a. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A. 872 B. 950 C. 180
b. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 500 000?
A. 9053164 B. 1520872 C. 5018374 D. 3405812
Câu 4 ( 1 điểm )
a. Trong hình bên có:
A. 2 hình chữ nhật . B. 3 hình chữ nhật.
C. 4 hình chữ nhật D. 5 hình chữ nhật.
b. Trong hình bên có:
A. 6 góc vuông B. 7 góc vuông
C. 8 góc vuông D. 9 góc vuông
Câu 5 ( 1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng:
a. 3m25dm2= ….dm2
A. 35 B. 350 C. 305 D. 3050
b. Mỗi bao gạo nặng 50 kg. Một ô tô chở được 60 bao gạo như thế. Ô tô đó chở được số tấn gạo là:
A. 2 tấn B. 3 tấn C. 4 tấn D. 5 tấn
Câu 6: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 572 563 + 280 193 b. 256 075 – 154 768
.................................... …………………………….
……………………… …………………………….
……………………… …………………………….
……………………… …………………………….
c. 327 x 245 d. 23576: 56
…………………….
…………………… ……………………………
…………………… ……………………………
…………………… ……………………………
…………………… …………………………….
…………………… ……………………………
………………….. …………………………….
Câu 7: ( 1.5 điểm)
Một đội công nhân sửa đường. Ngày thứ nhất sửa được 3450 m đường, ngày thứ hai sửa được ít hơn ngày thứ nhất 170 m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài giải
Câu 8: (1.5 điểm)
Một lớp học có 36 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 8 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Bài giải
Lớp: ………………………………..
Họ và tên: …………………………. MÔN: TOÁN KHỐI 4.
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Người coi: ………………………………
Người chấm:…………………………….
Câu 1: Đọc và viết các số sau: (1 điểm)
a) 93 452 607 :…………………………………………………………………………
b) 182 407 033: …………………………………………………………………………
c) 5 triệu, 7chuc nghìn, 6 trăm: ……………………………………..............................
d) Bảy trăm ba mươi triệu: ………………………………………………………….
Câu 2: (1 điểm) Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là dãy nào?
8 605; 8 650; 8 560; 8 506
8 506; 8 560; 8 605; 8 650
8 650; 8 605; 8 560; 8 506
Câu 3: ( 1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng:
a. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A. 872 B. 950 C. 180
b. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 500 000?
A. 9053164 B. 1520872 C. 5018374 D. 3405812
Câu 4 ( 1 điểm )
a. Trong hình bên có:
A. 2 hình chữ nhật . B. 3 hình chữ nhật.
C. 4 hình chữ nhật D. 5 hình chữ nhật.
b. Trong hình bên có:
A. 6 góc vuông B. 7 góc vuông
C. 8 góc vuông D. 9 góc vuông
Câu 5 ( 1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng:
a. 3m25dm2= ….dm2
A. 35 B. 350 C. 305 D. 3050
b. Mỗi bao gạo nặng 50 kg. Một ô tô chở được 60 bao gạo như thế. Ô tô đó chở được số tấn gạo là:
A. 2 tấn B. 3 tấn C. 4 tấn D. 5 tấn
Câu 6: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 572 563 + 280 193 b. 256 075 – 154 768
.................................... …………………………….
……………………… …………………………….
……………………… …………………………….
……………………… …………………………….
c. 327 x 245 d. 23576: 56
…………………….
…………………… ……………………………
…………………… ……………………………
…………………… ……………………………
…………………… …………………………….
…………………… ……………………………
………………….. …………………………….
Câu 7: ( 1.5 điểm)
Một đội công nhân sửa đường. Ngày thứ nhất sửa được 3450 m đường, ngày thứ hai sửa được ít hơn ngày thứ nhất 170 m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài giải
Câu 8: (1.5 điểm)
Một lớp học có 36 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 8 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Huy Hùng
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)