LỚP 3 CK1
Chia sẻ bởi La Thị Đang |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: LỚP 3 CK1 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN THI: TOÁN – LỚP 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
PHẦN I : Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
a. 54 : 9 = 9
b. 54 : 9 = 8
c. 54 : 9 = 7
d. 54 : 9 = 6
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng
x : 6 = 107
a. x = 246
b. x = 642
c. x = 602
d. x = 652
Bài 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước số thích hợp điền vào chỗ chấm
3 m 4 dm = ……
a. 34 m b. 43 dm c. 34 dm d. 7 dm
Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng giá trị của biểu thức
45 + 9 x 5
a. 90 b. 50 c. 54 d. 270
PHẦN II : Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a. 381 + 429 = …… b. 827 – 435 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
c. 374 x 2 = …… d. 684 : 4 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm A E B
Hình bên có: …… đoạn thẳng.
Đó là các đoạn thẳng:
…………………………………………………
D C
Bài 3: Tính
8 x 6 + 20 = ………… b. 9 x 7 – 25 = …………
= ………… = …………
Bài 4: Một túi bột ngọt cân nặng 250g. Hỏi 4 túi bột ngọt như thế cân nặng bao nhiêu gam?
Giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 5: Điền dấu phép tính ( + , – , x , : ) thích hợp vào ô trống
99 9 = 11 1
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM TOÁN LỚP 3
*************
PHẦN I: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 1: d. 54 : 9 = 6
Bài 2: b. x = 642
Bài 3: c. 34 dm
Bài 4: a. 90
PHẦN II: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
381
827
374
684 4
429
435
x 2
28 171
810
392
748
04
0
Bài 2: HS trả lời đúng cả 2 câu cho 1 điểm
Hình bên có 8 đoạn thẳng. (0,5 điểm)
Đó là các đoạn thẳng: AB; AE; EB; BC; CD; AD; ED; EC (0,5 điểm).
Nếu HS ghi thiếu tên 1 – 3 đoạn thẳng cho 0,25 điểm, thiếu tên 4 – 6 đoạn thẳng không cho điểm.
Bài 3: 1 điểm
HS tính đúng mỗi câu a hoặc b cho 0,5 điểm
8 x 6 + 20 = 48 + 20 b. 9 x 7 – 25 = 63 – 25
= 68 = 38
Bài 4: 2 điểm
Giải
4 túi bột ngọt như thế cân nặng: 0,5 điểm
250 x 4 = 1000 (g) 1 điểm
Đáp số: 1000 gam 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
HS viết đúng dấu phép tính vào mỗi ô trống cho 0,5 điểm.
99 9 = 11 1
Hoặc:
99 9 = 11 1
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN THI: TIẾNG VIỆT – LỚP 3
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN THI: TOÁN – LỚP 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
PHẦN I : Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
a. 54 : 9 = 9
b. 54 : 9 = 8
c. 54 : 9 = 7
d. 54 : 9 = 6
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng
x : 6 = 107
a. x = 246
b. x = 642
c. x = 602
d. x = 652
Bài 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước số thích hợp điền vào chỗ chấm
3 m 4 dm = ……
a. 34 m b. 43 dm c. 34 dm d. 7 dm
Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng giá trị của biểu thức
45 + 9 x 5
a. 90 b. 50 c. 54 d. 270
PHẦN II : Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a. 381 + 429 = …… b. 827 – 435 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
c. 374 x 2 = …… d. 684 : 4 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm A E B
Hình bên có: …… đoạn thẳng.
Đó là các đoạn thẳng:
…………………………………………………
D C
Bài 3: Tính
8 x 6 + 20 = ………… b. 9 x 7 – 25 = …………
= ………… = …………
Bài 4: Một túi bột ngọt cân nặng 250g. Hỏi 4 túi bột ngọt như thế cân nặng bao nhiêu gam?
Giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 5: Điền dấu phép tính ( + , – , x , : ) thích hợp vào ô trống
99 9 = 11 1
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM TOÁN LỚP 3
*************
PHẦN I: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 1: d. 54 : 9 = 6
Bài 2: b. x = 642
Bài 3: c. 34 dm
Bài 4: a. 90
PHẦN II: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
381
827
374
684 4
429
435
x 2
28 171
810
392
748
04
0
Bài 2: HS trả lời đúng cả 2 câu cho 1 điểm
Hình bên có 8 đoạn thẳng. (0,5 điểm)
Đó là các đoạn thẳng: AB; AE; EB; BC; CD; AD; ED; EC (0,5 điểm).
Nếu HS ghi thiếu tên 1 – 3 đoạn thẳng cho 0,25 điểm, thiếu tên 4 – 6 đoạn thẳng không cho điểm.
Bài 3: 1 điểm
HS tính đúng mỗi câu a hoặc b cho 0,5 điểm
8 x 6 + 20 = 48 + 20 b. 9 x 7 – 25 = 63 – 25
= 68 = 38
Bài 4: 2 điểm
Giải
4 túi bột ngọt như thế cân nặng: 0,5 điểm
250 x 4 = 1000 (g) 1 điểm
Đáp số: 1000 gam 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
HS viết đúng dấu phép tính vào mỗi ô trống cho 0,5 điểm.
99 9 = 11 1
Hoặc:
99 9 = 11 1
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN THI: TIẾNG VIỆT – LỚP 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Thị Đang
Dung lượng: 495,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)