Lop 3
Chia sẻ bởi Hằng Hâm |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: lop 3 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường THDL Lômônôxôp
Họ và tên:..................................
Lớp : 2.......
Thứ........... ngày.......tháng......năm 2006
Bài kiểm tra giữa kỳ II
Môn : Toán
Thời gian: 40 phút
Năm học: 2005 - 2006
I. Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng của các câu dưới đây:
1. 3 số tiếp theo của dãy số: 100; 98; 96; 94; ........; ........; ........; là những số nào?
A. 95; 96; 97
B. 93; 92; 91
C. 92; 90; 91
D. 92; 90; 88
2. Hiệu của số tròn trăm nhỏ nhất với số nhỏ nhất là số nào?
A. 100
B. 99
C. 98
D. 101
3. Kết quả của phép tính: 36m : 4 = ?
A. 8
B. 8m
C. 9
D. 9m
4. Tìm a biết: 57 - a = 29
A. a = 86
B. a = 28
C. x = 86
D. x = 28
5. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD theo hình vẽ sau:
A 4cm B
3cm 3cm
D 4cm C
A. 14cm
B. 11cm
C. 19cm
D. 7cm
II. Hãy làm các bài tập dưới đây:
Bài 1: Tính:
4 x 7 + 39 =
100 kg - 3 kg x 9 =
................................
................................
................................
................................
Bài 2: Tìm y:
y x 3 = 21
y : 5 = 5 x 0
................................
................................
……………………..
................................
................................
…………………….
Bài 3: Có 8 đôi đũa trên bàn. Hỏi trên bàn có tất cả bao nhiêu chiếc đũa?
Bài giải
Bài 4: a. Vẽ đường gấp khúc EFIK biết EF = 4cm; FI = 3cm; IK = 20mm.
b. Tính độ dài của đường gấp khúc FIK
Họ và tên:..................................
Lớp : 2.......
Thứ........... ngày.......tháng......năm 2006
Bài kiểm tra giữa kỳ II
Môn : Toán
Thời gian: 40 phút
Năm học: 2005 - 2006
I. Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng của các câu dưới đây:
1. 3 số tiếp theo của dãy số: 100; 98; 96; 94; ........; ........; ........; là những số nào?
A. 95; 96; 97
B. 93; 92; 91
C. 92; 90; 91
D. 92; 90; 88
2. Hiệu của số tròn trăm nhỏ nhất với số nhỏ nhất là số nào?
A. 100
B. 99
C. 98
D. 101
3. Kết quả của phép tính: 36m : 4 = ?
A. 8
B. 8m
C. 9
D. 9m
4. Tìm a biết: 57 - a = 29
A. a = 86
B. a = 28
C. x = 86
D. x = 28
5. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD theo hình vẽ sau:
A 4cm B
3cm 3cm
D 4cm C
A. 14cm
B. 11cm
C. 19cm
D. 7cm
II. Hãy làm các bài tập dưới đây:
Bài 1: Tính:
4 x 7 + 39 =
100 kg - 3 kg x 9 =
................................
................................
................................
................................
Bài 2: Tìm y:
y x 3 = 21
y : 5 = 5 x 0
................................
................................
……………………..
................................
................................
…………………….
Bài 3: Có 8 đôi đũa trên bàn. Hỏi trên bàn có tất cả bao nhiêu chiếc đũa?
Bài giải
Bài 4: a. Vẽ đường gấp khúc EFIK biết EF = 4cm; FI = 3cm; IK = 20mm.
b. Tính độ dài của đường gấp khúc FIK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hằng Hâm
Dung lượng: 26,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)