LỚP 2 CK2
Chia sẻ bởi La Thị Đang |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: LỚP 2 CK2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
LỚP : 2/… NĂM HỌC: 2013– 2014
HỌ TÊN : …………………………………………… MÔN THI: TOÁN – LỚP 2
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
1.Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
20 : 4 x 6 = 5
20 : 4 x 6 = 24
20 : 4 x 6 = 30
20 : 4 x 6 = 44
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng
x + 44 = 74
a. x = 118
b. x = 40
c. x = 34
d. x = 30
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng điền vào chỗ chấm
8 cm = ……… mm
a. 8 b. 80 c. 800 d. 8000
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
80 : 4 x 2 = ……
a. 40 b. 20 c. 10 d. 8
2.Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
48 + 41 = ……… 704 + 65 = ……… 567 + 121 = ………
…………… …………… ……………
…………… …………… ……………
…………… …………… ……………
74 – 50 = ……… 678 – 48 = ……… 375 – 153 = ………
…………… …………… ……………
…………… …………… ……………
…………… …………… ……………
Bài 2: Tìm x
a. 89 – x = 28 b. x : 9 = 5
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
Bài 3: Hình bên có:
……… hình tứ giác
……… hình tam giác
Bài 4: Cô giáo chia đều 40 quyển vở cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ nhận được bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
9 : 9 x 5 …… 2 : 2 + 5
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2
1.Phần trắc nghiệm: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước mỗi kết quả đúng cho 0,5 điểm
Bài 1: c. 20 : 4 x 6 = 30
Bài 2: d. x = 30
Bài 3: b. 80
Bài 4: a. 40
2.Phần tự luận: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
48
704
567
74
678
375
41
65
121
50
48
153
89
769
688
24
630
222
Bài 2: 1 điểm
a. 89 – x = 28 b. x : 9 = 5
x = 89 – 28 (0,25 đ) x = 5 x 9 (0,25 đ)
= 61 (0,25 đ) x = 45 (0,25 đ)
Bài 3: 1 điểm
HS điền đúng số 3 vào mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
3 hình tứ giác
3 hình tam giác
Bài 4: 2 điểm
Bài giải
Số vở mỗi tổ nhận được là: 0,5 điểm
40 : 4 = 10 (quyển) 1 điểm
Đáp số: 10 quyển vở 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
9 : 9 x 5 < 2 : 2 + 5
Lưu ý:
- Bài 4 HS có thể
LỚP : 2/… NĂM HỌC: 2013– 2014
HỌ TÊN : …………………………………………… MÔN THI: TOÁN – LỚP 2
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
1.Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
20 : 4 x 6 = 5
20 : 4 x 6 = 24
20 : 4 x 6 = 30
20 : 4 x 6 = 44
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng
x + 44 = 74
a. x = 118
b. x = 40
c. x = 34
d. x = 30
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng điền vào chỗ chấm
8 cm = ……… mm
a. 8 b. 80 c. 800 d. 8000
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
80 : 4 x 2 = ……
a. 40 b. 20 c. 10 d. 8
2.Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
48 + 41 = ……… 704 + 65 = ……… 567 + 121 = ………
…………… …………… ……………
…………… …………… ……………
…………… …………… ……………
74 – 50 = ……… 678 – 48 = ……… 375 – 153 = ………
…………… …………… ……………
…………… …………… ……………
…………… …………… ……………
Bài 2: Tìm x
a. 89 – x = 28 b. x : 9 = 5
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
Bài 3: Hình bên có:
……… hình tứ giác
……… hình tam giác
Bài 4: Cô giáo chia đều 40 quyển vở cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ nhận được bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
9 : 9 x 5 …… 2 : 2 + 5
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2
1.Phần trắc nghiệm: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước mỗi kết quả đúng cho 0,5 điểm
Bài 1: c. 20 : 4 x 6 = 30
Bài 2: d. x = 30
Bài 3: b. 80
Bài 4: a. 40
2.Phần tự luận: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
48
704
567
74
678
375
41
65
121
50
48
153
89
769
688
24
630
222
Bài 2: 1 điểm
a. 89 – x = 28 b. x : 9 = 5
x = 89 – 28 (0,25 đ) x = 5 x 9 (0,25 đ)
= 61 (0,25 đ) x = 45 (0,25 đ)
Bài 3: 1 điểm
HS điền đúng số 3 vào mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
3 hình tứ giác
3 hình tam giác
Bài 4: 2 điểm
Bài giải
Số vở mỗi tổ nhận được là: 0,5 điểm
40 : 4 = 10 (quyển) 1 điểm
Đáp số: 10 quyển vở 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
9 : 9 x 5 < 2 : 2 + 5
Lưu ý:
- Bài 4 HS có thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Thị Đang
Dung lượng: 392,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)