LỚP 2 CK1
Chia sẻ bởi La Thị Đang |
Ngày 09/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: LỚP 2 CK1 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN THI: TOÁN – LỚP 2
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
PHẦN I : Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
a. 17 – 5 = 22
b. 18 – 5 = 23
c. 19 – 5 = 15
d. 16 – 5 = 11
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng
x – 13 = 20
a. x = 7
b. x = 33
c. x = 13
d. x = 23
Bài 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
20 kg + 15 kg = ?
a. 15 kg b. 25 kg c. 35 kg d. 45 kg
Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho biểu thức
100 – 26 + 12
a. 86 b. 74 c. 38 d. 84
PHẦN II : Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a. 52 + 46 = …… b. 36 + 24 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
c. 34 – 12 = …… d. 94 – 37 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Có ……. hình tứ giác
Có ……. hình tam giác
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống (>, <, =)
40 + 8 8 + 40
24 – 3 19 – 9
Bài 4: Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 12 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
Giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
10; … ; 14; 16; … ; … ; 22; … ; 26
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM TOÁN LỚP 2
*************
PHẦN I: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 1: d. 16 – 5 = 11
Bài 2: b. x = 33
Bài 3: c. 35 kg
Bài 4: a. 86
PHẦN II: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
52
36
34
94
46
24
12
37
98
60
22
57
Bài 2: 1 điểm
HS điền đúng có 2 hình tứ giác cho 0,5 điểm
HS điền đúng có 4 hình tam giác cho 0,5 điểm
Bài 3: 1 điểm
HS điền dấu đúng mỗi câu a hoặc b cho 0,5 điểm
40 + 8 8 + 40
24 – 3 19 – 9
Bài 4: 2 điểm
Giải
Số ô tô đã rời bến là: 0,5 điểm
35 – 12 = 23 (ô tô) 1 điểm
Đáp số: 23 ô tô 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
HS điền đúng mỗi số cho 0,25 điểm
10; 12; 14 ; 16; 18; 20 ; 22; 24; 26.
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN THI: TIẾNG VIỆT – LỚP 2
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
PHẦN I: Đọc thầm và làm bài tập
Em hãy đọc thầm bài “Bà cháu” – SGK Tiếng Việt 2, tập 1 trang 86, rồi khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng theo mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 : Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống với nhau như
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN THI: TOÁN – LỚP 2
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
PHẦN I : Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
a. 17 – 5 = 22
b. 18 – 5 = 23
c. 19 – 5 = 15
d. 16 – 5 = 11
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng
x – 13 = 20
a. x = 7
b. x = 33
c. x = 13
d. x = 23
Bài 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
20 kg + 15 kg = ?
a. 15 kg b. 25 kg c. 35 kg d. 45 kg
Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho biểu thức
100 – 26 + 12
a. 86 b. 74 c. 38 d. 84
PHẦN II : Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a. 52 + 46 = …… b. 36 + 24 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
c. 34 – 12 = …… d. 94 – 37 = ……
……………. ……………..
……………. ……………..
……………. ……………..
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Có ……. hình tứ giác
Có ……. hình tam giác
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống (>, <, =)
40 + 8 8 + 40
24 – 3 19 – 9
Bài 4: Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 12 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
Giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
10; … ; 14; 16; … ; … ; 22; … ; 26
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM TOÁN LỚP 2
*************
PHẦN I: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 1: d. 16 – 5 = 11
Bài 2: b. x = 33
Bài 3: c. 35 kg
Bài 4: a. 86
PHẦN II: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
52
36
34
94
46
24
12
37
98
60
22
57
Bài 2: 1 điểm
HS điền đúng có 2 hình tứ giác cho 0,5 điểm
HS điền đúng có 4 hình tam giác cho 0,5 điểm
Bài 3: 1 điểm
HS điền dấu đúng mỗi câu a hoặc b cho 0,5 điểm
40 + 8 8 + 40
24 – 3 19 – 9
Bài 4: 2 điểm
Giải
Số ô tô đã rời bến là: 0,5 điểm
35 – 12 = 23 (ô tô) 1 điểm
Đáp số: 23 ô tô 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
HS điền đúng mỗi số cho 0,25 điểm
10; 12; 14 ; 16; 18; 20 ; 22; 24; 26.
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN THI: TIẾNG VIỆT – LỚP 2
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
PHẦN I: Đọc thầm và làm bài tập
Em hãy đọc thầm bài “Bà cháu” – SGK Tiếng Việt 2, tập 1 trang 86, rồi khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng theo mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 : Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống với nhau như
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Thị Đang
Dung lượng: 480,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)