Lop 10
Chia sẻ bởi Lê Văn Thiện |
Ngày 15/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: lop 10 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Thi Tuyển sinh vào 10
Môn: Hóa học
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Đề bài:
Câu 1: (1,5đ) Hãy trình bày tính chất hóa học của Nhôm và viết các phương trình phản ứng minh họa?
Câu 2: (1,5đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các khí sau đựng trong các bình mất nhãn: CH4; C2H2; C2H4; CO2; SO2; O2? Viết các phương trình hóa học (nếu có)
Câu 3: (2đ) Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
FeCl2 (4) Fe(OH)2 (7) FeO
(1) (11)
Fe3O4 (2) (3) (6) (9) (10) Fe
(12)
FeCl3 (5) Fe(OH)3 (8) Fe2O3
Câu 4: (3đ) Hòa tan 49,6 gam hỗn hợp một muối sunfat và một muối cacbonat của cùng một kim loại hóa trị I vào nước thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho phản ứng với lượng dư dung dịch axit sunfuric thu được 2,24 lít khí (đo ở đktc)
Phần 2: Cho phản ứng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa trắng.
Tìm công thức hóa học của hai muối ban đầu?
Tính thành phần % theo khối lượng mỗi muối trên có trong hỗn hợp ban đầu?
Câu 5: (2đ) Đốt cháy 1,5 gam chất hữu cơ A thu được 1,76 gam khí CO2, 0,36 gam nước và 0,448 lít khí NH3. Nếu hóa hơi 1,5 gam chất hữu cơ A thì thu được 0,448 lít khí. Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A. Biết thể tích các khí đo ở đktc.
------------------Hết-------------
(Lưu ý:Thí sinh được phép sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Thi Tuyển sinh vào 10
Môn: Hóa học
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Phần Đáp án:
Câu 1: Tính chất hóa học của Nhôm:
- Nhôm tác dụng với oxi: Nhôm cháy trong oxi tạo thành Nhôm oxit
4Al + O2 t0 2Al2O3
- Nhôm phản ứng với phi kim khác: Nhôm phản ứng với nhiều phi kim khác như S, Cl2… tạo thành muối nhôm.
2Al + 3Cl2 2AlCl3
- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit:
+ Nhôm phản ứng với một số dung dịch axit như HCl, H2SO4 loãng… giải phóng khí H2.
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
+ Nhôm phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng và dung dịch HNO3 tạo muối nhôm, không giải phóng H2.
2Al + 6H2SO4 đ t0 Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
+ Nhôm không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội
- Phản ứng của nhôm với dung dịch muối: Nhôm phản ứng với nhiều dung dịch muối của kim loại yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mới
2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu
- Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm:
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các khí sau đựng trong các bình mất nhãn: CH4; C2H2; C2H4; CO2; SO2; O2? Viết các phương trình hóa học (nếu có)
- Dẫn các khí lần lượt qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, khí nào làm nước vôi trong vẩn đục là SO2 và CO2:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 ( + H2O
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 ( + H2O
Tiếp tục dẫn hai khí này qua bình đựng nước Brom, khí nào làm mất màu dung dịch nước Brom là SO2, khí còn lại không có hiện tượng gì là CO2:
SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
- Dẫn các khí còn lại qua dung dịch AgNO3/NH3, khí nào làm xuất hiện kết tủa màu vàng là C2H2:
HCCH + Ag2O ddNH3 AgCCAg( + H2O
- Tiếp tục dẫn các khí còn qua bình đựng nước
Môn: Hóa học
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Đề bài:
Câu 1: (1,5đ) Hãy trình bày tính chất hóa học của Nhôm và viết các phương trình phản ứng minh họa?
Câu 2: (1,5đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các khí sau đựng trong các bình mất nhãn: CH4; C2H2; C2H4; CO2; SO2; O2? Viết các phương trình hóa học (nếu có)
Câu 3: (2đ) Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
FeCl2 (4) Fe(OH)2 (7) FeO
(1) (11)
Fe3O4 (2) (3) (6) (9) (10) Fe
(12)
FeCl3 (5) Fe(OH)3 (8) Fe2O3
Câu 4: (3đ) Hòa tan 49,6 gam hỗn hợp một muối sunfat và một muối cacbonat của cùng một kim loại hóa trị I vào nước thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho phản ứng với lượng dư dung dịch axit sunfuric thu được 2,24 lít khí (đo ở đktc)
Phần 2: Cho phản ứng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa trắng.
Tìm công thức hóa học của hai muối ban đầu?
Tính thành phần % theo khối lượng mỗi muối trên có trong hỗn hợp ban đầu?
Câu 5: (2đ) Đốt cháy 1,5 gam chất hữu cơ A thu được 1,76 gam khí CO2, 0,36 gam nước và 0,448 lít khí NH3. Nếu hóa hơi 1,5 gam chất hữu cơ A thì thu được 0,448 lít khí. Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A. Biết thể tích các khí đo ở đktc.
------------------Hết-------------
(Lưu ý:Thí sinh được phép sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Thi Tuyển sinh vào 10
Môn: Hóa học
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Phần Đáp án:
Câu 1: Tính chất hóa học của Nhôm:
- Nhôm tác dụng với oxi: Nhôm cháy trong oxi tạo thành Nhôm oxit
4Al + O2 t0 2Al2O3
- Nhôm phản ứng với phi kim khác: Nhôm phản ứng với nhiều phi kim khác như S, Cl2… tạo thành muối nhôm.
2Al + 3Cl2 2AlCl3
- Phản ứng của nhôm với dung dịch axit:
+ Nhôm phản ứng với một số dung dịch axit như HCl, H2SO4 loãng… giải phóng khí H2.
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
+ Nhôm phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng và dung dịch HNO3 tạo muối nhôm, không giải phóng H2.
2Al + 6H2SO4 đ t0 Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
+ Nhôm không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội
- Phản ứng của nhôm với dung dịch muối: Nhôm phản ứng với nhiều dung dịch muối của kim loại yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mới
2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu
- Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm:
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các khí sau đựng trong các bình mất nhãn: CH4; C2H2; C2H4; CO2; SO2; O2? Viết các phương trình hóa học (nếu có)
- Dẫn các khí lần lượt qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, khí nào làm nước vôi trong vẩn đục là SO2 và CO2:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 ( + H2O
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 ( + H2O
Tiếp tục dẫn hai khí này qua bình đựng nước Brom, khí nào làm mất màu dung dịch nước Brom là SO2, khí còn lại không có hiện tượng gì là CO2:
SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
- Dẫn các khí còn lại qua dung dịch AgNO3/NH3, khí nào làm xuất hiện kết tủa màu vàng là C2H2:
HCCH + Ag2O ddNH3 AgCCAg( + H2O
- Tiếp tục dẫn các khí còn qua bình đựng nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thiện
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)