Lí thuyết và một số đề thi tham khảo học kì I

Chia sẻ bởi Trần Thị Thủy | Ngày 15/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Lí thuyết và một số đề thi tham khảo học kì I thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
I.Tính chất hóa học của oxit
1. Oxit bazơ
Oxit bazơ tan ( Na2O , K2O , CaO, BaO… )
Oxit bazơ không tan (CuO,FeO,Al2O3,MgO…)

a, Tác dụng với nước
* Ôxit bazơ tan + nước ( D2 bazơ
VD : K2O + H2O ( 2KOH


b, Tác dụng với axit :
* Ôxit bazơ tan + D2 axit ( Muối + nước
Vd; CaO +2HCl ( CaCl2 + H2O
Oxit bazơ không tan + axit ( Muối+H2O
Vd; CuO +2HCl ( CuCl2 + H2O


c, Tác dụng với ôxit axit :
* Ôxit bazơ tan+ Ôxit axit ( Muối
VD: Na2O + CO2 ( Na2CO3


 2.. Oxit axit : a, Tác dụng với nước: (trừ SiO2, Mn2O7 ) Ôxit axit + nước ( D2 axit
b, Tác dụng với bazơ : Ôxit axit + D2 bazơ ( Muối + nước
c, Tác dụng với ôxit bazơ : Ôxit axit + Ôxit bazơ tan ( Muối
*.Một số tính chất hóa học khác :
- Một số oxit bazơ ( -trừ các oxit của kim loại từ nhôm trở về trước)+ H2 ; CO kim loại + H2O ( hoặc CO2)
- Khi oxit bazơ tan tác dụng với dd H2SO4 thì oxit tác dụng với H2O trước tạo bazo tan sau đó bazo tan mới tác dụng với axit tạo (muối trung hòa + H2O) hoặc (muối axit và H2O )
K2O + H2O ( 2KOH ; KOH + H2SO4 ( KHSO4 + H2O ;
KHSO4 + KOH ( K2SO4 + H2O hoặc 2KOH + H2SO4 ( K2SO4 + H2O
II.Tính chất hóa học:
1. Dung dịchAxit làm quỳ tím hóa đỏ:
2. Tác dụng với Bazơ (Phản ứng trung hòa) : 

3. Tác dụng với oxit bazơ : 
4. Tác dụng với Kim loại (đứng trước hiđrô) : 
Dãy hoạt động hóa học : K , Na , Mg , Al , Zn , Fe , Pb , H , Cu , Ag , Au
5. Tác dụng với Muối : HCl + AgNO3 ( AgCl + HNO3
6. Một tính chất riêng :
* H2SO4 đặc và HNO3 đặc ở nhiệt độ thường không phản ứng với Al và Fe (tính chất thụ động hóa) .
* Axit HNO3 phản ứng với hầu hết Kim loại (trừ Au, Pt) không giải phóng Hiđrô : 
* HNO3 đặc nóng+ Kim loại  Muối nitrat + NO2 (màu nâu)+ H2O
VD : 
* HNO3 loãng + Kim loại  Muối nitrat + NO (không màu) + H2O
VD : 
* H2SO4 đặc nóngvà HNO3 đặc nóng hoặc loãng Tác dụng với Sắt thì tạo thành Muối Sắt (III).
* Axit H2SO4 đặc nóngcó khả năng phản ứng với nhiều Kim loại không giải phóng Hiđrô :
7.Axit mạnh, axit yếu Lưu ý:- Thứ tự giảm độ mạnh của một số axit như sau
HNO3; H2SO4; HCl; HBr > H2SO3 ; H3PO4 > CH3COOH > H2CO3
Axit mạnh Axit mạnh trung bình Axit yếu Axit rất yếu
III Tính chất hóa học của BaZơ:
BaZơ tan(NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
BaZơ không tan (Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 , Fe(OH)2….)

1-Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu:-Quỳ tím thành màu xanh.
-Phenolphtalêin không màu thành màu hồng


2 -Tác dụng của dung dịch bazơ với ôxit axit *Dung dịch bazơ+ôxit axit ( muối + nước.
VD:Ca(OH)2 +SO2 ( CaSO3+H2O
6KOH+P2O5 ( 2K3PO4+3H2O


 3 -Tác dụng của dd bazơ với axit :
*Bazơ tan + axit ( muối + nước.
Ba(OH)2+2HNO3(Ba(NO3)2+2H2O
 1 -Tác dụng của bazơ với axit :
*Bazơ không tan + axit ( muối + nước :Fe(OH)3+3HCl(FeCl3+3H2O

 4, dd bazơ tác dụng với muối
*D2 muối + D2 bazơ ( Muối mới + bazơ mới
Na2CO3+Ba(OH)2 ( 2NaOH +BaCO3
CuSO4+2NaOH ( Na2SO4+Cu(OH)2



 2- Nhiệt phân bazơ không tan
*Bazơ không tan ( oxit tương ứng+ nước
* VD 2Fe(OH)3(r)  Fe2O 3(r) + 3H2O(l)
Cu(OH)2( xanh lam) CuO (đen) + H2O


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thủy
Dung lượng: 637,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)