Li 8 HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Dương | Ngày 14/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: li 8 HKI thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT KBANG
TRƯỜNG THCS TƠ TUNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÍ 8
Năm học 2011- 2012
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 16 theo PPCT (sau khi học xong bài 14: Định luật về công).
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
I.TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KÌ I.

Nội dung

Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương




LT
VD
LT
VD

Chương I. Cơ học
15
14
9,8
5,2
65,3
34,7

Tổng
15
14
9,8
5,2
65,3
34,7


II. TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHỦ ĐỀ KIỂM TRA

Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số



T.số
TN
TL


Chương I. Cơ học
( Cấp độ 1,2)
65,3
6,53≈ 7
5 (2,5đ; 7,5’)
2 ( 3đ; 12’)
5,5

Chương I. Cơ học
( Cấp độ 3,4)
34,7
3,47≈ 3
1 (0,5đ; 2,5`)
2 (4 đ; 23`)
4,5

Tổng
100
10
6 (3,0đ; 3`)
4 (7đ; 35`)
10

 III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL



1.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3.Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
5. Nêu được ví dụ về 6. Lực ma sát trượt.
Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản.
 7. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
8. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
9. Nêu được lực là một đại lượng vectơ
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
11. Nêu được quán tính của một vật là gì?
12. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
13. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
14. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.
15. Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức.
16. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
17. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.
18. Nêu được điều kiện nổi của vật.
19.Vận dụng được công thức tính tốc độ .
20. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
21. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
22. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
23. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
24.Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
25.Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt, lực ma sát lăn, lực ma sát nghỉ.
26.Vận dụng công thức 
27.Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d.
28.Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mé



Số câu hỏi
4(6’)
C1.1;C4.2; C4.3;C5.4

1(4’)
C6.7
1(1,5’)
C9.5
1(8’)
C15,18.8
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Dương
Dung lượng: 115,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)