Li 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Ngọc |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: li 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Họ tên:
Lớp : 8a
Kiểm tra: vật lí
Thời gian làm bài: 15phút
Phần I : Chọn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một người đang chèo thuyền trên mặt sông phẳng lặng .
Chọn câu trả lời đúng.
Người chèo thuyền chuyển động so với thuyền
Người chèo thuyền đứng yên so với thuyền
Người chèo thuyền đứng yên so với bờ sông
Cả A,C đều đúng
Câu 2. Công thức tính vận tốc trong chuyển động đều là:
v = C . v = S . t
B .v = S . t D . Cả A,B,C đều sai
Câu 3.Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có quỹ đạo là đường cong?
A,Chuyển động của một vật nặng được ném theo phương nằm ngang .
B, Chuyển động của vệ tinh nhân tạo.
C, Chuyển động của con thoi trong rãnh khung cửi.
D, Các chuyển động trên đều có quỹ đạo là đường cong.
Phần II : Chọn cụm từ nào trong các cụm từ sau đây là thích hợp để điền vào chỗ trống cho các câu dưới đây?
(1). Thay đổi. (2).Không thay đổi. (3). Chuyển động
Câu 4-Khi vị trí của một vật ……theo thời gian so với vật mốc,ta nói vật ấy đang chuyển động so với vật mốc.
Câu 5-Khi vị trí của một vật ……theo thời gian so với vật mốc,ta nói vật ấy đang đứng yên so với vật mốc.
Phần III : Giải bài tập sau:
Câu 6. Một người đi xe đạp trên nửa đoạn đường đầu dài 300 m hết một phút, người đó đi trên quãng đường còn lại là 7,5 km hết 0,5 giờ.
a)So sánh vận tốc mà người đó đi ở 2 quãng đường trên?
b)Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường.
Giải:
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
PGD thành phố
Trường THCS Vũ Đông
Kiểm tra: vật lí
Thời gian làm bài: 45phút
Phần I: Ghép mỗi nội dung ở cột (I) với nội dung ở cột (II) thành một câu hoàn chỉnh
I
II
1- Chuyển động cơ học
2- Độ lớn vận tốc của chuyển động
3- Chuyển động đều
4- Vận tốc trung bình của chuyển động không đều
5- Hai lực cân bằng đặt vào vật
6- Véc tơ lực
7- Quán tính của vật
8- Ba loại lực ma sát
a) là chuyển động vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
b) được tính bằng thương số giữa độ dài quãng đường đi được với thời gian đi hết quãng đường đó.
c) là ma sát nghỉ, ma sát trượt, ma sát lăn.
d) là đặc tính giữ nguyên vận tốc của vật.
e) biểu thị mức độ nhanh, chậm của chuyển động
f) là sự thay đổi vị trí tương đối của vật so với vật khác.
g) được biểu diễn bằng mũi tên, gốc là điểm đặt, phương và chiều trùng với phương và chiều của lực, độ dài biểu diễn cường độ của lực.
h) không làm vận tốc của vật thay đổi.
Phần II: Chọn đáp án đúng
Câu 9: Một hành khách ngồi trên ca nô
Lớp : 8a
Kiểm tra: vật lí
Thời gian làm bài: 15phút
Phần I : Chọn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một người đang chèo thuyền trên mặt sông phẳng lặng .
Chọn câu trả lời đúng.
Người chèo thuyền chuyển động so với thuyền
Người chèo thuyền đứng yên so với thuyền
Người chèo thuyền đứng yên so với bờ sông
Cả A,C đều đúng
Câu 2. Công thức tính vận tốc trong chuyển động đều là:
v = C . v = S . t
B .v = S . t D . Cả A,B,C đều sai
Câu 3.Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có quỹ đạo là đường cong?
A,Chuyển động của một vật nặng được ném theo phương nằm ngang .
B, Chuyển động của vệ tinh nhân tạo.
C, Chuyển động của con thoi trong rãnh khung cửi.
D, Các chuyển động trên đều có quỹ đạo là đường cong.
Phần II : Chọn cụm từ nào trong các cụm từ sau đây là thích hợp để điền vào chỗ trống cho các câu dưới đây?
(1). Thay đổi. (2).Không thay đổi. (3). Chuyển động
Câu 4-Khi vị trí của một vật ……theo thời gian so với vật mốc,ta nói vật ấy đang chuyển động so với vật mốc.
Câu 5-Khi vị trí của một vật ……theo thời gian so với vật mốc,ta nói vật ấy đang đứng yên so với vật mốc.
Phần III : Giải bài tập sau:
Câu 6. Một người đi xe đạp trên nửa đoạn đường đầu dài 300 m hết một phút, người đó đi trên quãng đường còn lại là 7,5 km hết 0,5 giờ.
a)So sánh vận tốc mà người đó đi ở 2 quãng đường trên?
b)Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường.
Giải:
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
PGD thành phố
Trường THCS Vũ Đông
Kiểm tra: vật lí
Thời gian làm bài: 45phút
Phần I: Ghép mỗi nội dung ở cột (I) với nội dung ở cột (II) thành một câu hoàn chỉnh
I
II
1- Chuyển động cơ học
2- Độ lớn vận tốc của chuyển động
3- Chuyển động đều
4- Vận tốc trung bình của chuyển động không đều
5- Hai lực cân bằng đặt vào vật
6- Véc tơ lực
7- Quán tính của vật
8- Ba loại lực ma sát
a) là chuyển động vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
b) được tính bằng thương số giữa độ dài quãng đường đi được với thời gian đi hết quãng đường đó.
c) là ma sát nghỉ, ma sát trượt, ma sát lăn.
d) là đặc tính giữ nguyên vận tốc của vật.
e) biểu thị mức độ nhanh, chậm của chuyển động
f) là sự thay đổi vị trí tương đối của vật so với vật khác.
g) được biểu diễn bằng mũi tên, gốc là điểm đặt, phương và chiều trùng với phương và chiều của lực, độ dài biểu diễn cường độ của lực.
h) không làm vận tốc của vật thay đổi.
Phần II: Chọn đáp án đúng
Câu 9: Một hành khách ngồi trên ca nô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Dung lượng: 270,00KB|
Lượt tài: 51
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)