LDC_SINH7_KY2_012013
Chia sẻ bởi Hoàng Vĩnh Lộc |
Ngày 15/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: LDC_SINH7_KY2_012013 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LĂK
TRƯỜNG PTCS LÊ ĐÌNH CHINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 45phút(Không kể thời gian phát đề)
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu1: Tập tính bắt mồi của nhện như thế nào?
A. Rình mồi B. Đuổi bắt C.Chăng tơ D.Săn tìm.
Câu 2 : Đặc điểm cấu tạo nào của thằn lằn bóng mang ý nghĩa thích nghi: “ Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu , tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng .”
A. Da khô có vảy sừng . B. Mắt có mí cử động, có nước mắt.
C. Có cổ dài . D. Thân dài, đuôi rất dài.
Câu 3: Hệ thần kinh tiến hóa nhất của động vật có đặc điểm :
A. Chưa phân hóa . B. Có hình mạng lưới .
C. Hình ống . D. Hình chuỗi hạch .
Câu 4: Đặc điểm: “ Không có chai mông, túi má và đuôi ” thuộc về đại diện nào của bộ linh trưởng?
A. Khỉ hình người . B. Khỉ .
C. Vượn . D. Cả A, B, C.
Câu 5: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc bộ guốc chẵn?
A. Tê giác, ngựa . B. Lợn, bò, hươu.
C. Ngựa, lợn, bò. D. Tê giác, ngựa, voi.
Câu 6: Tim cá có:
A. 2 ngăn B. 3 ngăn C. 4 ngăn D. Không chia ngăn
Câu 7: Bộ lông mao có vai trò gì trong đời sống của thỏ:
A. Giữ nhiệt B. Bảo vệ cơ thể
C. Lót ổ (đẻ con cái ) D. Cả a, b, c đúng
Câu 8: Điểm giống nhau giữa chim và thú là:
A. Thụ tinh trong và đẻ trứng B. Chăm sóc con và nuôi con bằng sữa
C. Có lông mao và lông vũ D.Đều là động vật hằng nhiệt.
II-PHẦN TỰ LUẬN: 6điểm
Câu1(3đ): Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Kể tên các biện pháp đấu tranh sinh học?
Cho ví dụ ?
Câu1(1đ): Trình bày vai trò của lớp chim?
Câu 3(1đ): Ở miền nào có sự đa dạng sinh học cao nhất? Tại sao?
Câu4(1đ): Vì sao số lượng các loài sinh vật ngày càng suy giảm?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LĂK
TRƯỜNG PTCS LÊ ĐÌNH CHINH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Sinh học7
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5đ
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
C
B
C
A
B
A
D
D
II-PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu1
3đ
- Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Kể tên các biện pháp đấu tranh sinh học. Cho ví dụ;
* Khái niệm: Là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt thiệt hại do các sinh vật hại gây ra.
* Có 3 biện pháp đấu tranh sinh học:
- Sử dụng thiên địch:
+ Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại. Cho được vd:
+ Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại. Cho được vd:
- Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại. Cho được vd:
- Gây vô sinh diệt động vật gây hại. Cho được vd:
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0.5đ
Câu2
1đ
- Ăn gặm nhấm: cú, chim ưng
- Cung cấp thực phẩm, lông, làm cảnh: gà, vịt, khướu đầu đen
- Phát tán cây rừng, thụ phấn cho cây: vẹt, chim
- Huấn luyện để săn mồi: chim ưng, cắt
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu3
1đ
Ở miền khí hậu nhiệt đới vì có độ ẩm cao, mưa nhiều, thức ăn phong phú
1đ
Câu4
1đ
- Do nạn săn bắt, phá rừng bừa bãi
- Thiên tai, dịch bệnh
0,5đ
0,
TRƯỜNG PTCS LÊ ĐÌNH CHINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 45phút(Không kể thời gian phát đề)
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu1: Tập tính bắt mồi của nhện như thế nào?
A. Rình mồi B. Đuổi bắt C.Chăng tơ D.Săn tìm.
Câu 2 : Đặc điểm cấu tạo nào của thằn lằn bóng mang ý nghĩa thích nghi: “ Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu , tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng .”
A. Da khô có vảy sừng . B. Mắt có mí cử động, có nước mắt.
C. Có cổ dài . D. Thân dài, đuôi rất dài.
Câu 3: Hệ thần kinh tiến hóa nhất của động vật có đặc điểm :
A. Chưa phân hóa . B. Có hình mạng lưới .
C. Hình ống . D. Hình chuỗi hạch .
Câu 4: Đặc điểm: “ Không có chai mông, túi má và đuôi ” thuộc về đại diện nào của bộ linh trưởng?
A. Khỉ hình người . B. Khỉ .
C. Vượn . D. Cả A, B, C.
Câu 5: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc bộ guốc chẵn?
A. Tê giác, ngựa . B. Lợn, bò, hươu.
C. Ngựa, lợn, bò. D. Tê giác, ngựa, voi.
Câu 6: Tim cá có:
A. 2 ngăn B. 3 ngăn C. 4 ngăn D. Không chia ngăn
Câu 7: Bộ lông mao có vai trò gì trong đời sống của thỏ:
A. Giữ nhiệt B. Bảo vệ cơ thể
C. Lót ổ (đẻ con cái ) D. Cả a, b, c đúng
Câu 8: Điểm giống nhau giữa chim và thú là:
A. Thụ tinh trong và đẻ trứng B. Chăm sóc con và nuôi con bằng sữa
C. Có lông mao và lông vũ D.Đều là động vật hằng nhiệt.
II-PHẦN TỰ LUẬN: 6điểm
Câu1(3đ): Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Kể tên các biện pháp đấu tranh sinh học?
Cho ví dụ ?
Câu1(1đ): Trình bày vai trò của lớp chim?
Câu 3(1đ): Ở miền nào có sự đa dạng sinh học cao nhất? Tại sao?
Câu4(1đ): Vì sao số lượng các loài sinh vật ngày càng suy giảm?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LĂK
TRƯỜNG PTCS LÊ ĐÌNH CHINH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Sinh học7
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5đ
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
C
B
C
A
B
A
D
D
II-PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu1
3đ
- Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Kể tên các biện pháp đấu tranh sinh học. Cho ví dụ;
* Khái niệm: Là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt thiệt hại do các sinh vật hại gây ra.
* Có 3 biện pháp đấu tranh sinh học:
- Sử dụng thiên địch:
+ Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại. Cho được vd:
+ Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại. Cho được vd:
- Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại. Cho được vd:
- Gây vô sinh diệt động vật gây hại. Cho được vd:
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0.5đ
Câu2
1đ
- Ăn gặm nhấm: cú, chim ưng
- Cung cấp thực phẩm, lông, làm cảnh: gà, vịt, khướu đầu đen
- Phát tán cây rừng, thụ phấn cho cây: vẹt, chim
- Huấn luyện để săn mồi: chim ưng, cắt
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu3
1đ
Ở miền khí hậu nhiệt đới vì có độ ẩm cao, mưa nhiều, thức ăn phong phú
1đ
Câu4
1đ
- Do nạn săn bắt, phá rừng bừa bãi
- Thiên tai, dịch bệnh
0,5đ
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Vĩnh Lộc
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)