Ky 2_6_thuong_ lan 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Thành | Ngày 11/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Ky 2_6_thuong_ lan 1 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Trường thcs tt pleikần Đề kiểm tra 1 tiết( lần 1)
Họ và tên HS:............................................... Học kỳ II: Năm học: 2007- 2008
Lớp: 6....... Đề: A Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )

I. Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau :(5đ)
1. Lan isn’t tall. She is ………
A. short B. fat C. thin D. tall
2. Do you ……..noodles?
A. likes B. liking C. like D. do like
3. Is there ……milk?
A. any B. some C. a D. many
4. Her mother a bottle of cooking oil.
A. drinks B. eat C. needs D. want
5. What are these? - …… are onions.
A. you B. they C. we D. he
6. She …… an oval face.
A. have B. are C. haven D. has
7. I have ……….oranges.
A. any B. some C. a D. an
8. How oranges are there on the table?
A. in B. some C. many D. much
9. How much beef do you want? - a kilo, please.
A. Half B. Two C. A can D. One
10. What would you…… to drink? – An orange juice, please.
A. have B. like C. do D. does
II. Nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời ở cột B sao cho thích hợp (2đ)
A
B

0. Do you like noodles ?
a. Yes, I’d like a bottle of cooking oil.

1. Is there any water ?
b. Yes, there is.

2. Can I help you ?
c. Yes, I do.

3. How much is it ?
d. Five thousand dong.

4. How many eggs do you need ?
e. A dozen eggs, please.

 * Ví dụ: 0 - c
* Trả lời: 1- 2- …………; 3- …………; 4- …………
III. Đọc đoạn văn sau:
I have a friend. Her name is Mai. She is tall and thin. She has an oval face. She has long black hair. She has blue eyes. She has a straight nose. She has full lips and white teeth.
* Chọn đáp án thích hợp (A, B hoặc C) cho các câu hỏi sau: (2,0đ)
1. Is Mai tall and thin ?
A. No, she isn’t B. Yes, she is C. Yes, she is tall.
2. What color are her eyes ?
A. They are blue. B. Her eyes are blue. C. A and B are correct.
(A và B đều đúng)
3. What color is her hair ?
A. It is black B. They are black C. It is long.
4. Is her face oval or round ?
A. It is oval. B. It is round. C. Her face oval.
IV. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa. (1,0 đ)
1. you/like/do/beans/peas/and/?
A. Do you like beans and peas.
B. Does you like beans and peas.
C. Do you like beans and peas?
2. much/ how/ a/ is/ bowl/ rice/of /at/ the/ canteen/?
A. How is a much bowl of rice at the canteen?
B. How much rice is a bowl of at the canteen?
C. How much is a bowl of rice at the canteen?
3. You/ can/ I / help/?
A. Can I help you? B. Can you help I? C. I can help you?
4. I/ dozen/ eggs/ a/ needs
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Thành
Dung lượng: 68,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)