KY 1 tiết li 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Tuyên |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KY 1 tiết li 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Bài kiểm tra định kỳ môn lý 8
Họ và tên học sinh:……………………………………………………Lớp 8….
----------------------------------------------------------------------------------------------
I. Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng:
1. Ô tô đang chạy trên đường:
A.Ô tô chuyển động so với người lái xe
B. Người lái xe chuyển động
C.Người lái xe chuyển động so với mặt đường
D.Hành khách chuyển động so với người lái xe.
2. Đơn vị vận tốc là: A.km/h B. km.h C. m.s D. h/km
3.Một người đi quãng đường S1 hết thời gian t1, đi quãng đường S2 hết thời gian t2 thì vận tốc trung bình trên cả quãng đường là:
4.Vật chỉ chịu tác dụng của 2 lực. Cặp lực sau đây làm cho vật đang đứng yên tiếp tục đứng yên?
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng điểm đặt, cùng cường độ, có phương nằm trên cùng 1 đường thẳng, ngược chiều.
5. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột rẽ phải B. Đột ngột rẽ trái
C. Đột ngột tăng tốc D. Đột ngột giảm tốc
6. Trường hợp nào không phải là lực ma sát:
A.Lực xuất hiện khi lò xo bị nén.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
C. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
7.Muốn làm giảm lực ma sát thì:
A. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C.Tăng diện tích mặt tiếp xúc
D. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc
8.Cách làm tăng áp suất nhiều nhất:
A.Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B.Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép
C. Tăng diện tích bị ép, giữ nguyên áp lực.
D. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép.
9. Càng xuống thấp, áp suất khí quyển
A. Càng giảm B. Càng tăng C. Không thay đổi.
10. Hai lực cân bằng là:
A.Hai lực cùng phương, cùng điểm đặt
B.Hai lực cùng phương, cùng chiều, cùng điểm đặt, cùng cường độ
C.Hai lực cùng phương, cùng điểm đặt, cùng cường độ, ngược chiều.
II. Bài tập:
1.Một bình hình trụ cao 1m đựng đầy nước nguyên chất. Tính áp suất tại:
a,Đáy bình
b, Điểm A cách đáy bình 20 cm.
c, Điểm B cách miệng bình 60 cm.
2.Một người nặng 50kg đứng trên mặt sàn, diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03 m2. Tính áp suất của người đó tác dụng lên mặt sàn?
3. Một vật để trên mặt sàn, tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7. 103 pa, diện tích ép lên sàn là 300cm2. Hỏi trọng lượng vật đó?
Họ và tên học sinh:……………………………………………………Lớp 8….
----------------------------------------------------------------------------------------------
I. Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng:
1. Ô tô đang chạy trên đường:
A.Ô tô chuyển động so với người lái xe
B. Người lái xe chuyển động
C.Người lái xe chuyển động so với mặt đường
D.Hành khách chuyển động so với người lái xe.
2. Đơn vị vận tốc là: A.km/h B. km.h C. m.s D. h/km
3.Một người đi quãng đường S1 hết thời gian t1, đi quãng đường S2 hết thời gian t2 thì vận tốc trung bình trên cả quãng đường là:
4.Vật chỉ chịu tác dụng của 2 lực. Cặp lực sau đây làm cho vật đang đứng yên tiếp tục đứng yên?
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng điểm đặt, cùng cường độ, có phương nằm trên cùng 1 đường thẳng, ngược chiều.
5. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột rẽ phải B. Đột ngột rẽ trái
C. Đột ngột tăng tốc D. Đột ngột giảm tốc
6. Trường hợp nào không phải là lực ma sát:
A.Lực xuất hiện khi lò xo bị nén.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
C. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
7.Muốn làm giảm lực ma sát thì:
A. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C.Tăng diện tích mặt tiếp xúc
D. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc
8.Cách làm tăng áp suất nhiều nhất:
A.Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B.Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép
C. Tăng diện tích bị ép, giữ nguyên áp lực.
D. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép.
9. Càng xuống thấp, áp suất khí quyển
A. Càng giảm B. Càng tăng C. Không thay đổi.
10. Hai lực cân bằng là:
A.Hai lực cùng phương, cùng điểm đặt
B.Hai lực cùng phương, cùng chiều, cùng điểm đặt, cùng cường độ
C.Hai lực cùng phương, cùng điểm đặt, cùng cường độ, ngược chiều.
II. Bài tập:
1.Một bình hình trụ cao 1m đựng đầy nước nguyên chất. Tính áp suất tại:
a,Đáy bình
b, Điểm A cách đáy bình 20 cm.
c, Điểm B cách miệng bình 60 cm.
2.Một người nặng 50kg đứng trên mặt sàn, diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03 m2. Tính áp suất của người đó tác dụng lên mặt sàn?
3. Một vật để trên mặt sàn, tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7. 103 pa, diện tích ép lên sàn là 300cm2. Hỏi trọng lượng vật đó?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Tuyên
Dung lượng: 21,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)