Ky 1 lop 2 15-16
Chia sẻ bởi Đăng Trung Nghĩa |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ky 1 lop 2 15-16 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Đồng Tâm.
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán - Lớp 2:Năm học: 2015-2016
Thời gian: 60 phút
Họ và tên: ....................................... .................... ........Lớp: ...................
Điểm
Nhận xét
Giám thị 1
Giám thị 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Trong phép trừ: 56 - 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
Câu 2: Một ngày có mấy giờ?
A. 10 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ
Câu 3: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 69 + 31
C. 23 + 76
Câu 4: 5dm = .....cm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 10 cm B. 20 cm C. 500 cm D. 50 cm
Câu 5 :Viết tiếp vào chỗ chấm:
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
62 - 32
26 + 39
73 + 17
100 - 58
..........................................................................................................................
.........................................................................................................................
..........................................................................................................................
........................................................................................................................
Bài 2 (1 điểm) : Tìm x :
a; 52 - x = 25 b; x + 17 = 46
..........................................................................................................................
........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 3 : (2 điểm) Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
..........................................................................................................................
.........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 4 : (1 điểm)Hình bên có :
a)…….Hình tam giác .
b)…….Hình vuông .
Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số.
Bài giải
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Đáp án môn toán:
Bài 1 : (3 điểm )Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: b
Câu 4: d Câu 5: Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 đ
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 2 : (1 điểm) Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm)
a; X= 27 b; X=29
Bài 3 : (2 điểm) - Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm)
Khối lớp Ba có số học sinh là:
- Viết phép tính đúng (1 điểm) 94- 16 = 78 ( Học sinh)
- Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s: 78 tuổi
Bài 4: (1 điểm)
-Có 5tam giác (0,5đ)
-3 hình vuông(0,5đ)
Bài 5 : (1 điểm)
Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm Số bị trừ là 99, số trừ là 10
- Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Hiệu số là:
- Viết phép tính đúng (0,25 điểm) 99 – 10 = 89
- Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s : 89
Trường TH Đồng Tâm. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Tiếng việt - Lớp 2:Năm học: 2015-2016
Thời gian: 60 phút
Họ và tên: ....................................... .................... ........Lớp: ...................
Điểm
Nhận xét
Giám thị 1
Giám thị 2
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1.Đọc thành tiếng:(6điểm)GV cho HS đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần6 SáchTV1,và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc
2. Đọc hiểu: (4 điểm) Đọc thầm bài Câu chuyện bó đũa” (TV2/tập 1)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng trong các câu hỏi sau .
Câu 1/ Lúc nhỏ, những người con sống như thế nào?
A. Hay gây gổ.
B. Hay va chạm.
C. Sống rất hòa thuận.
Câu 2/ Người cha gọi bốn người con lại để làm gì ?
A. Cho tiền .
B. Cho mỗi người con một bó đũa.
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán - Lớp 2:Năm học: 2015-2016
Thời gian: 60 phút
Họ và tên: ....................................... .................... ........Lớp: ...................
Điểm
Nhận xét
Giám thị 1
Giám thị 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Trong phép trừ: 56 - 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
Câu 2: Một ngày có mấy giờ?
A. 10 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ
Câu 3: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 69 + 31
C. 23 + 76
Câu 4: 5dm = .....cm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 10 cm B. 20 cm C. 500 cm D. 50 cm
Câu 5 :Viết tiếp vào chỗ chấm:
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
62 - 32
26 + 39
73 + 17
100 - 58
..........................................................................................................................
.........................................................................................................................
..........................................................................................................................
........................................................................................................................
Bài 2 (1 điểm) : Tìm x :
a; 52 - x = 25 b; x + 17 = 46
..........................................................................................................................
........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 3 : (2 điểm) Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
..........................................................................................................................
.........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 4 : (1 điểm)Hình bên có :
a)…….Hình tam giác .
b)…….Hình vuông .
Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số.
Bài giải
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Đáp án môn toán:
Bài 1 : (3 điểm )Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: b
Câu 4: d Câu 5: Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 đ
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 2 : (1 điểm) Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm)
a; X= 27 b; X=29
Bài 3 : (2 điểm) - Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm)
Khối lớp Ba có số học sinh là:
- Viết phép tính đúng (1 điểm) 94- 16 = 78 ( Học sinh)
- Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s: 78 tuổi
Bài 4: (1 điểm)
-Có 5tam giác (0,5đ)
-3 hình vuông(0,5đ)
Bài 5 : (1 điểm)
Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm Số bị trừ là 99, số trừ là 10
- Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Hiệu số là:
- Viết phép tính đúng (0,25 điểm) 99 – 10 = 89
- Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s : 89
Trường TH Đồng Tâm. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Tiếng việt - Lớp 2:Năm học: 2015-2016
Thời gian: 60 phút
Họ và tên: ....................................... .................... ........Lớp: ...................
Điểm
Nhận xét
Giám thị 1
Giám thị 2
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1.Đọc thành tiếng:(6điểm)GV cho HS đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần6 SáchTV1,và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc
2. Đọc hiểu: (4 điểm) Đọc thầm bài Câu chuyện bó đũa” (TV2/tập 1)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng trong các câu hỏi sau .
Câu 1/ Lúc nhỏ, những người con sống như thế nào?
A. Hay gây gổ.
B. Hay va chạm.
C. Sống rất hòa thuận.
Câu 2/ Người cha gọi bốn người con lại để làm gì ?
A. Cho tiền .
B. Cho mỗi người con một bó đũa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đăng Trung Nghĩa
Dung lượng: 300,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)