Kỳ 1
Chia sẻ bởi Mạc Anh Tuấn |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: kỳ 1 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Lớp 3:
Đề Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Tính
6 x 5 = 18 : 3 = 72 : 9 = 45 : 5 =
8 x 5 = 64 : 8 = 9 x 5 = 36 : 9 =
9 x 4 = 42 : 7 = 9 x 9 = 7 x 9 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
305 x 6 865 : 4
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
14 x 3 : 7 = 650 – 10 x 4 =
42 + 18 : 6 = 135 x (75 – 70)=
Bài 4:
Một cửa hàng có 96 Kg đường, đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu Ki-lô- gam đường.
Bài 5:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 20 cm là:
A. 45 cm; B. 50 cm; C. 90 cm
Bài 6: Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông.
Viết trên đỉnh và cạnh các góc vuông. A B
Viết tên đỉnh và cạnh góc không vuông.
C D
Bài 7: Điền số thích hợp để các phép tính đúng.
x =
x =
Hướng dẫn chấm
Bài 1: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng điểm.
Bài 2: (1 điểm)
Đặt tính và tính đúng, mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 3: (2 điểm)
Tính đúng giá trị của mỗi biểu thức và trình bày đúng được 0,25 điểm.
Bài 4: (2,5 điểm)
Viết câu lời giải và phép tính đúng để tìm số đường cảu cửa hàng (1 điểm)
Viết câu lời giải và phép tính đúng để tìm số đường còn lại của cửa hàng (1 điểm).
Viết đáp số đúng (0,5 điểm)
Bài 5: (0,5 điểm) khoanh đúng ( C).
Bài 6: (1 điểm)
Viết đúng tên đỉnh và cạnh góc vuông được (0,5 điểm)
Viết đúng tên đỉnh và cạnh góc không vuông (0,5 điểm)
Bài 7: (1 điểm)
Điền đúng só thích hợp, mỗi phép tính đúng (0,5 điểm)
Đáp án
Bài 1:
6 x 5 = 30 18 : 3 = 6 72 : 9 = 8 45 : 5 = 9
8 x 5 = 40 64 : 8 = 8 9 x 5 = 45 36 : 9 = 4
9 x 4 = 36 42 : 7 = 6 9 x 9 = 81 7 x 9 = 63
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
305 x 6 865 : 4
x
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
14 x 3 : 7 = 6 650 – 10 x 4 = 610
42 + 18 : 6 = 45 135 x (75 – 70)= 675
Bài 4
Bài giải
Số đường cửa hàng đã bán được là:
96 : 4 = 24 (Kg)
Số đường còn lại của cửa hàng là:
96 – 24 = 72 (Kg)
Đáp số: 72 Kg đường.
Bài 5:
Câu trả lời đúng: C. 90 cm.
Bài 6:
Viết tên đỉnh, cạnh góc vuông: A, C;
Cạnh AB; AC; CD.
Viết tên đỉnh và cạnh góc vuông: B, D;
Cạnh Ba; BD; DC.
Bài 7: Điền số thích hợp để có phép tính đúng:
x =
: =
Ra đề ngày 25/5/
Đề Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Tính
6 x 5 = 18 : 3 = 72 : 9 = 45 : 5 =
8 x 5 = 64 : 8 = 9 x 5 = 36 : 9 =
9 x 4 = 42 : 7 = 9 x 9 = 7 x 9 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
305 x 6 865 : 4
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
14 x 3 : 7 = 650 – 10 x 4 =
42 + 18 : 6 = 135 x (75 – 70)=
Bài 4:
Một cửa hàng có 96 Kg đường, đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu Ki-lô- gam đường.
Bài 5:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 20 cm là:
A. 45 cm; B. 50 cm; C. 90 cm
Bài 6: Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông.
Viết trên đỉnh và cạnh các góc vuông. A B
Viết tên đỉnh và cạnh góc không vuông.
C D
Bài 7: Điền số thích hợp để các phép tính đúng.
x =
x =
Hướng dẫn chấm
Bài 1: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng điểm.
Bài 2: (1 điểm)
Đặt tính và tính đúng, mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 3: (2 điểm)
Tính đúng giá trị của mỗi biểu thức và trình bày đúng được 0,25 điểm.
Bài 4: (2,5 điểm)
Viết câu lời giải và phép tính đúng để tìm số đường cảu cửa hàng (1 điểm)
Viết câu lời giải và phép tính đúng để tìm số đường còn lại của cửa hàng (1 điểm).
Viết đáp số đúng (0,5 điểm)
Bài 5: (0,5 điểm) khoanh đúng ( C).
Bài 6: (1 điểm)
Viết đúng tên đỉnh và cạnh góc vuông được (0,5 điểm)
Viết đúng tên đỉnh và cạnh góc không vuông (0,5 điểm)
Bài 7: (1 điểm)
Điền đúng só thích hợp, mỗi phép tính đúng (0,5 điểm)
Đáp án
Bài 1:
6 x 5 = 30 18 : 3 = 6 72 : 9 = 8 45 : 5 = 9
8 x 5 = 40 64 : 8 = 8 9 x 5 = 45 36 : 9 = 4
9 x 4 = 36 42 : 7 = 6 9 x 9 = 81 7 x 9 = 63
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
305 x 6 865 : 4
x
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
14 x 3 : 7 = 6 650 – 10 x 4 = 610
42 + 18 : 6 = 45 135 x (75 – 70)= 675
Bài 4
Bài giải
Số đường cửa hàng đã bán được là:
96 : 4 = 24 (Kg)
Số đường còn lại của cửa hàng là:
96 – 24 = 72 (Kg)
Đáp số: 72 Kg đường.
Bài 5:
Câu trả lời đúng: C. 90 cm.
Bài 6:
Viết tên đỉnh, cạnh góc vuông: A, C;
Cạnh AB; AC; CD.
Viết tên đỉnh và cạnh góc vuông: B, D;
Cạnh Ba; BD; DC.
Bài 7: Điền số thích hợp để có phép tính đúng:
x =
: =
Ra đề ngày 25/5/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mạc Anh Tuấn
Dung lượng: 122,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)