KTTV1t-CÓ MA TRẬN
Chia sẻ bởi Trà Trung Đặng |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: KTTV1t-CÓ MA TRẬN thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ TIẾNG VIỆT.
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Từ vựng
-Từ tượng
thanh,từ
tượng hình
-Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xh
Từ tượng thanh,từ tượng hình
Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xh
- Từ tượng
thanh,từ
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 3
S điểm:075đ
Tỉ lệ: 075%
Số câu: 1
Sốđiểm:025đ
Tỉ lệ: 0,25
Số câu: 1
S điểm:0,25
Tỉ lệ: 0,25
Số câu: 1
Sđiểm:3
TL: 30
6 câu
Sđ: 4,25
Tl: 40,25
Chủ đề 2: Biện pháp tu từ.
.
- Nói giảm, nói tránh.
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Sốđiểm: 0,25
Tỉ lệ: 0,25
Số câu: 1
Sđiểm:025
Tỉ lệ:025
Chủ đề 3
Ngữ pháp:
-Trợ từ, thán từ
Xác định câu ghép
-Trợ từ, thán từ
-Trợ từ, thán từ
Tình thái từ
Câu ghép
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
S điểm: 025đ
Tỉ lệ: 025
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 0,5
Số câu: 1
Sđiểm:0,25
Tỉ lệ: 0,25
1 câu
Sđ: 2
TL: 2.0
1 câu
Sđiểm: 2
TL 20
Số câu: 6
Sđiểm:5đ
Tỉ lệ: 50%
Chủ đề 4
Dấu câu
Dấu ngoặc kép
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 025
Tỉ lệ: 0,25
Số câu: 1
Số : 0,25
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Sđiểm:05
Tỉ lệ:05
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
5 câu
1,25 đ
10,25
5 câu
1,25
10,25
1 câu
025
025
1 câu
2,0
20
1 câu
025
025
2 câu
5,0
50
15 câu
10
100
Trường THCS Nguyễn Văn Tố Lớp 8.…………………
Họ tên……………….………………
Điểm:
Ngày ……tháng12 năm 2011
Kiểm tra :45 phút
Môn : Ngữ văn( phần TV)
I. Phần trắc nghiệm: Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái có chứa đáp án đúng nhất : ( 3 đ)
1. Từ nào dưới đây là từ tượng hình ?
A. Lộp độp. B.Ầm ầm C.Lom khom D.Ộp ộp.
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi 2 , 3.
“ Chao ôi! Đối với những người ở xung quanh ta, nếu ta không cố mà tìm hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi. (Nam Cao - Lão Hạc)
2. Từ “Chao ôi” trong đoạn văn thuộc từ loại gì?
A. Thán từ. B. Quan hệ từ. C. Trợ từ. D. Tình thái từ.
3. Các từ: gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi. Thuộc trường từ vựng nào dưới đây?
A. Chỉ tính cách của con người. B. Chỉ trình độ của con người.
C. Chỉ thái độ, cử chỉ của con người. D. Chỉ hình dáng của con người.
4. Từ nào sau đây là từ tượng thanh.
A. Tàn nhẫn. B. Mạnh mẽ. C. Lộp độp. D. Kì quặc.
5: Câu ca dao dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nào?
“ Nhớ ai bổi hổi bồi hồi
Như đứng đống lửa như ngồi đống than”
A. Nói giảm nói tránh. B.
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Từ vựng
-Từ tượng
thanh,từ
tượng hình
-Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xh
Từ tượng thanh,từ tượng hình
Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xh
- Từ tượng
thanh,từ
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 3
S điểm:075đ
Tỉ lệ: 075%
Số câu: 1
Sốđiểm:025đ
Tỉ lệ: 0,25
Số câu: 1
S điểm:0,25
Tỉ lệ: 0,25
Số câu: 1
Sđiểm:3
TL: 30
6 câu
Sđ: 4,25
Tl: 40,25
Chủ đề 2: Biện pháp tu từ.
.
- Nói giảm, nói tránh.
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Sốđiểm: 0,25
Tỉ lệ: 0,25
Số câu: 1
Sđiểm:025
Tỉ lệ:025
Chủ đề 3
Ngữ pháp:
-Trợ từ, thán từ
Xác định câu ghép
-Trợ từ, thán từ
-Trợ từ, thán từ
Tình thái từ
Câu ghép
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
S điểm: 025đ
Tỉ lệ: 025
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 0,5
Số câu: 1
Sđiểm:0,25
Tỉ lệ: 0,25
1 câu
Sđ: 2
TL: 2.0
1 câu
Sđiểm: 2
TL 20
Số câu: 6
Sđiểm:5đ
Tỉ lệ: 50%
Chủ đề 4
Dấu câu
Dấu ngoặc kép
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 025
Tỉ lệ: 0,25
Số câu: 1
Số : 0,25
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Sđiểm:05
Tỉ lệ:05
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
5 câu
1,25 đ
10,25
5 câu
1,25
10,25
1 câu
025
025
1 câu
2,0
20
1 câu
025
025
2 câu
5,0
50
15 câu
10
100
Trường THCS Nguyễn Văn Tố Lớp 8.…………………
Họ tên……………….………………
Điểm:
Ngày ……tháng12 năm 2011
Kiểm tra :45 phút
Môn : Ngữ văn( phần TV)
I. Phần trắc nghiệm: Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái có chứa đáp án đúng nhất : ( 3 đ)
1. Từ nào dưới đây là từ tượng hình ?
A. Lộp độp. B.Ầm ầm C.Lom khom D.Ộp ộp.
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi 2 , 3.
“ Chao ôi! Đối với những người ở xung quanh ta, nếu ta không cố mà tìm hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi. (Nam Cao - Lão Hạc)
2. Từ “Chao ôi” trong đoạn văn thuộc từ loại gì?
A. Thán từ. B. Quan hệ từ. C. Trợ từ. D. Tình thái từ.
3. Các từ: gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi. Thuộc trường từ vựng nào dưới đây?
A. Chỉ tính cách của con người. B. Chỉ trình độ của con người.
C. Chỉ thái độ, cử chỉ của con người. D. Chỉ hình dáng của con người.
4. Từ nào sau đây là từ tượng thanh.
A. Tàn nhẫn. B. Mạnh mẽ. C. Lộp độp. D. Kì quặc.
5: Câu ca dao dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nào?
“ Nhớ ai bổi hổi bồi hồi
Như đứng đống lửa như ngồi đống than”
A. Nói giảm nói tránh. B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trà Trung Đặng
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)