Kttoan6

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liễu | Ngày 17/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: kttoan6 thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6
( Tiết 68 Tuần 23 theo PPCT)

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng




Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chủ đề 1:
Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Biết được tập hợp số nguyên


Vận dụng khi thực hiện phép tính có giá trị tuyệt đối


Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10 %






1
1
10 %
3
2
20%

Chủ đề 2:
Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế

Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế.
Vận dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc; chuyển vế để giải các bài tập tìm x, hoặc y,...



Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %


1
0.5
5 %


1
1
10 %


2
1.5
15%

Chủ đề 3:
Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất.
Nắm được các qui tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân các số nguyên
Phối hợp các phép tính trong Z



Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%

1
0.5
5%
1
1
10%
1
0.5
5%
3
3
30 %


7
5.5
55%

Chủ đề 3:
Bội và ước của số nguyên


Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.



Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %





1
1
10%


1
1
10%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
15%
3
2
20%
6
5.5
45%
1
1
20%
13
10
100%


Họ và tên:…………………………. ĐỀ KIỂM TRA 45`
Lớp:……….. MÔN: SỐ HỌC 6
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cách viết sai là :
A. 6N
B. 6Z 
C. -6N
D. 0Z 

Câu 2. Số liền sau của -6 là :
A. -7
B. -5
C. 6
D. 0

Câu 3. Kết quả của phép tính (-5) + (-11) là :
A. -6
B. -16
C. 16
D. 6

Câu 4. Kết quả của phép tính (-17) + 5 + 8 + 17 là :
A. 13
B. -13
C. 47
D. - 47

Câu 5. Kết quả của phép tính (–28) – (–32) là :
A. 60
B. - 60
C. 4
D. - 4

Câu 6. Kết quả của phép tính (-3) + (-350) + (-7) + 350 là :
A. 4 
B. 10 
C. -10
D. - 4


II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1 (2đ): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) (–15) + (– 40) b) 53.(-15) + (-15).47
Câu 2 (1đ): Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 20 < x < 20
Câu 3 (2đ): Tìm số nguyên x biết:
a) 3x – (–17) = 14 b) 3. = 27
Câu 4 (1đ): a) Tìm các ước của -8
b) Tìm năm bội của 6
Câu 5 (1đ): Một đội bóng đá năm ngoái ghi được 22 bàn và để thủng lưới 31 bàn. Năm nay đội ghi được 35 bàn và để thủng lưới 20 bàn. Tính hiệu số bàn thắng – thua của đội bóng trong mỗi mùa giải ( mỗi năm).
BÀI LÀM
Trắc nghiệm:

Câu

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liễu
Dung lượng: 120,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)