Ktra15phutli8
Chia sẻ bởi Trần Diệp Thái Châu |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ktra15phutli8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:............................... KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp:........................................ MÔN:VẬT LÝ 8 ĐỀ:1
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:( 3Đ)
1.Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
a.Vật chịu tác dụng của các lực cân bằng.
b.Vật không chịu tác dụng của lực nào.
c.Vật chịu tác dụng của một lực.
d.Cả 3 đều sai.
2.Trong các cách làm sau đây, cách nào làm giảm lực ma sát?
a.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
b.Tăng tốc độ dịch chuyển vật.
c.Giảm bớt độ sần sùi giữa các mặt tiếp xúc.
d.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
3.Một người có trọng lượng không đổi,khi tăng gấp đôi diện tích tiếp xúc của người đó với mặt đất thì áp suất của người đó:
a.tăng gấp đôi c.không thay đổi
b.giảm phân nửa d.giảm 4 lần
4.Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động thấy nghiêng về bên phải, chứng tỏ ôtô:
a.đột ngột tăng vận tốc c.đột ngột giảm vận tốc
b.đột ngột rẽ sang phải d.đột ngột rẽ sang trái
5.Một ôtô nặng 10000N có diện tích các bánh xe tiếp xúc voiứ mặt đất là 200 cm2.Áp suất của ôtô lên mặt đất là:
a.500 000N/m2 c.300.000N/m2
b.400 000N/m2 d.200 000N/m2
II- ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG: ( 3Đ)
1.Áp lực là........................................................................................................................................
2.Lực ma sát trượt sinh ra khi..........................................................................................................
3.Khi có lực tác dụng ,mọi vật .......................................................................................................
.........................................................................................................................................................
III- BÀI TOÁN: (3Đ)
Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất là 1,7.104 N/m2.diện tích của bàn chân tiếp xúc với sàn là 300 cm2.Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:............................... KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp:........................................ MÔN:VẬT LÝ 8 ĐỀ:2
I- KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:( 3Đ)
1.Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái chứng tỏ ôtô:
a.đột ngột tăng tốc độ c.đột ngột giảm tốc độ
b.đột ngột rẽ sang phải d.đột ngột rẽ sang trái.
2.Trong những trường hợp sau, trường hợp nào là lực ma sát?
a.Lực xuất hiện khi lò xo bị nén , dãn. c.Lực xuất hiện làm mòn đế giày
b.Lực ép của vật lên mặt bàn d.Lực tác dụng lên vật khi rơi tự do.
3.Một khối sắt có diện tích tiếp xúc với mặt đất không đổi , khi tăng gấp đôi trọng lượng của khối sắt thì áp suất tác dụng sẽ:
a.giảm gấp đôi c.không thay đổi
b.tăng gấp đôi. d.giảm 4 lần.
4.Trong các lực dưới đây , lực nào là áp lực?
a.Trọng lượng của người ngồi trên ghế
b.Trọng lượng của quả cầu treo trên sợi dây.
c. Lực kéo của đầu tàu hỏa
d.Lực ma sát của mặt đường.
5.Một người nặng 70kg có diện tích tiếp xúc của hai bàn chân là 200 cm2.Áp suất của người đó lên mặt đất là:
a.3500N/m2 c.35000N/m2
b.14 000N/m2 d.350 000N/m2
II- ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG: (3Đ)
1.Áp suất là độ lớn của……………………………………………………………………………………………………………………………………….
2.Lực ma sát nghỉ………………………………………………………………………………………………………………………của lực khác
3.Hai lực cân bằng là hai lực……………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III- BÀI TOÁN: (4Đ)
Một ôtô nặng 5000kg gây ra một áp suất lên mặt đất là 2.000.000N/m2.Hỏi diện tích tiếp xúc của bánh xe với mặt đất là bao nhiêu?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ 1:
I- 1.C 2.C 3.B 4.D 5.A
II- 1.lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
2.một vật trượt trên bề mặt vật khác
3.không thể thay đổi vận tốc liền được vì có quán tính.
ĐÁP ÁN ĐỀ 2:
I- 1b 2c 3b 4a 5c
II- 1.áp lực trên một đơn vị diện tích bị
Lớp:........................................ MÔN:VẬT LÝ 8 ĐỀ:1
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:( 3Đ)
1.Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
a.Vật chịu tác dụng của các lực cân bằng.
b.Vật không chịu tác dụng của lực nào.
c.Vật chịu tác dụng của một lực.
d.Cả 3 đều sai.
2.Trong các cách làm sau đây, cách nào làm giảm lực ma sát?
a.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
b.Tăng tốc độ dịch chuyển vật.
c.Giảm bớt độ sần sùi giữa các mặt tiếp xúc.
d.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
3.Một người có trọng lượng không đổi,khi tăng gấp đôi diện tích tiếp xúc của người đó với mặt đất thì áp suất của người đó:
a.tăng gấp đôi c.không thay đổi
b.giảm phân nửa d.giảm 4 lần
4.Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động thấy nghiêng về bên phải, chứng tỏ ôtô:
a.đột ngột tăng vận tốc c.đột ngột giảm vận tốc
b.đột ngột rẽ sang phải d.đột ngột rẽ sang trái
5.Một ôtô nặng 10000N có diện tích các bánh xe tiếp xúc voiứ mặt đất là 200 cm2.Áp suất của ôtô lên mặt đất là:
a.500 000N/m2 c.300.000N/m2
b.400 000N/m2 d.200 000N/m2
II- ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG: ( 3Đ)
1.Áp lực là........................................................................................................................................
2.Lực ma sát trượt sinh ra khi..........................................................................................................
3.Khi có lực tác dụng ,mọi vật .......................................................................................................
.........................................................................................................................................................
III- BÀI TOÁN: (3Đ)
Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất là 1,7.104 N/m2.diện tích của bàn chân tiếp xúc với sàn là 300 cm2.Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:............................... KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp:........................................ MÔN:VẬT LÝ 8 ĐỀ:2
I- KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:( 3Đ)
1.Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái chứng tỏ ôtô:
a.đột ngột tăng tốc độ c.đột ngột giảm tốc độ
b.đột ngột rẽ sang phải d.đột ngột rẽ sang trái.
2.Trong những trường hợp sau, trường hợp nào là lực ma sát?
a.Lực xuất hiện khi lò xo bị nén , dãn. c.Lực xuất hiện làm mòn đế giày
b.Lực ép của vật lên mặt bàn d.Lực tác dụng lên vật khi rơi tự do.
3.Một khối sắt có diện tích tiếp xúc với mặt đất không đổi , khi tăng gấp đôi trọng lượng của khối sắt thì áp suất tác dụng sẽ:
a.giảm gấp đôi c.không thay đổi
b.tăng gấp đôi. d.giảm 4 lần.
4.Trong các lực dưới đây , lực nào là áp lực?
a.Trọng lượng của người ngồi trên ghế
b.Trọng lượng của quả cầu treo trên sợi dây.
c. Lực kéo của đầu tàu hỏa
d.Lực ma sát của mặt đường.
5.Một người nặng 70kg có diện tích tiếp xúc của hai bàn chân là 200 cm2.Áp suất của người đó lên mặt đất là:
a.3500N/m2 c.35000N/m2
b.14 000N/m2 d.350 000N/m2
II- ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG: (3Đ)
1.Áp suất là độ lớn của……………………………………………………………………………………………………………………………………….
2.Lực ma sát nghỉ………………………………………………………………………………………………………………………của lực khác
3.Hai lực cân bằng là hai lực……………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III- BÀI TOÁN: (4Đ)
Một ôtô nặng 5000kg gây ra một áp suất lên mặt đất là 2.000.000N/m2.Hỏi diện tích tiếp xúc của bánh xe với mặt đất là bao nhiêu?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ 1:
I- 1.C 2.C 3.B 4.D 5.A
II- 1.lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
2.một vật trượt trên bề mặt vật khác
3.không thể thay đổi vận tốc liền được vì có quán tính.
ĐÁP ÁN ĐỀ 2:
I- 1b 2c 3b 4a 5c
II- 1.áp lực trên một đơn vị diện tích bị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Diệp Thái Châu
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)