Ktra tiết 55
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Linh |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ktra tiết 55 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA
Lớp:……………………….... Môn: Sinh học 7.
Họ và tên:…………………... Thời gian: 45 phút.
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của đáp án đúng nhất: (2,5đ)
1. Da ếch có khả năng hô hấp được là nhờ:
a. Da mỏng
b. Da luôn ẩm ướt
c. Da mỏng, luôn ẩm ướt và có hệ mao mạch dày đặc dưới da.
d. Da có vảy, khô và có hệ mao mạch dày đặc dưới da.
2. Đại diện dưới đây được xếp vào bộ có vảy?
a. Rùa vàng, cá sấu. b. Thằn lằn, rắn. c. Thằn lằn, cá sấu. d. Cá sấu, ba ba.
3. Đặc điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là:
a. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
b. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
c. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu pha.
d. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tươi.
4. Ở thú nhau thai được liên hệ với phôi nhờ:
a. Tử cung b. Thành tử cung c. Dây rốn d. Ruột
5. Vì sao thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú?
a. Cơ thể có lông mao, có tuyến sữa. b. Cơ thể có lông mao và đẻ trứng.
c. Cơ thể có lông mao, có túi da. d. Cơ thể có lông mao, chi trước biến thành cánh.
II. Ghép ý ở cột A cho tương ứng với cột B sao cho phù hợp: (2,5đ)
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ (A)
Sự thích nghi với đời sống lẫn trốn kẻ thù (B)
Ghép ý
1. Bộ lông mao dày, xốp
a. Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù, thăm dò môi trường.
1-
2. Chi trước ngắn, có vuốt
b. Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.
2-
3. Chi sau dài, khoẻ
c. Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.
3-
4. Mũi thính, lông xúc giác nhạy bén
d. Giữ nhiệt tốt, giúp thỏ an toàn khi lẫn trốn trong bụi rậm.
4-
5. Tai thính, vành tai lớn dài cử động được theo các phía
e. Đào hang và di chuyển.
5-
B. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của lớp chim? (2đ)
Câu 2: Dựa vào bộ răng hãy phân biệt ba bộ thú: Ăn sâu bọ, Gặm nhấm, Ăn thịt.
Nêu tác hại của chuột. (2 đ)
Câu 3: Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. (1 đ)
Bài làm:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của đáp án đúng nhất: (2,5đ)
Mỗi từ điền đúng được 0,5 đ.
1
2
3
4
5
c
b
c
c
a
II. Ghép ý ở cột A cho tương ứng với cột B sao cho phù hợp: (2,5đ)
Mỗi ý ghép đúng được 0,5 đ.
1-d ; 2-e; 3-c; 4-a ; 5-b
B. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: Đặc điểm chung của lớp chim: (2 điểm)
Chim là động vật có xương sống thích nghi cao với đời sống bay lượn và với những điều kiện sống khác nhau. 0,25 đ
Mình có lông vũ bao phủ. 0,25 đ
Chi trước biến đổi thành cánh. 0,25 đ
Có mỏ sừng. 0,25 đ
Phổi có mạng ống khí. 0,25 đ
Có túi khí tham gia vào hô hấp. 0,25 đ
Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể 0,25 đ
Là động vật hằng nhiệt. 0,25 đ.
Câu 2: Dựa vào bộ răng hãy phân biệt ba bộ thú: Ăn sâu bọ, Gặm nhấm, Ăn thịt.
Bộ
Lớp:……………………….... Môn: Sinh học 7.
Họ và tên:…………………... Thời gian: 45 phút.
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của đáp án đúng nhất: (2,5đ)
1. Da ếch có khả năng hô hấp được là nhờ:
a. Da mỏng
b. Da luôn ẩm ướt
c. Da mỏng, luôn ẩm ướt và có hệ mao mạch dày đặc dưới da.
d. Da có vảy, khô và có hệ mao mạch dày đặc dưới da.
2. Đại diện dưới đây được xếp vào bộ có vảy?
a. Rùa vàng, cá sấu. b. Thằn lằn, rắn. c. Thằn lằn, cá sấu. d. Cá sấu, ba ba.
3. Đặc điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là:
a. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
b. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
c. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu pha.
d. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tươi.
4. Ở thú nhau thai được liên hệ với phôi nhờ:
a. Tử cung b. Thành tử cung c. Dây rốn d. Ruột
5. Vì sao thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú?
a. Cơ thể có lông mao, có tuyến sữa. b. Cơ thể có lông mao và đẻ trứng.
c. Cơ thể có lông mao, có túi da. d. Cơ thể có lông mao, chi trước biến thành cánh.
II. Ghép ý ở cột A cho tương ứng với cột B sao cho phù hợp: (2,5đ)
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ (A)
Sự thích nghi với đời sống lẫn trốn kẻ thù (B)
Ghép ý
1. Bộ lông mao dày, xốp
a. Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù, thăm dò môi trường.
1-
2. Chi trước ngắn, có vuốt
b. Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.
2-
3. Chi sau dài, khoẻ
c. Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.
3-
4. Mũi thính, lông xúc giác nhạy bén
d. Giữ nhiệt tốt, giúp thỏ an toàn khi lẫn trốn trong bụi rậm.
4-
5. Tai thính, vành tai lớn dài cử động được theo các phía
e. Đào hang và di chuyển.
5-
B. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của lớp chim? (2đ)
Câu 2: Dựa vào bộ răng hãy phân biệt ba bộ thú: Ăn sâu bọ, Gặm nhấm, Ăn thịt.
Nêu tác hại của chuột. (2 đ)
Câu 3: Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. (1 đ)
Bài làm:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của đáp án đúng nhất: (2,5đ)
Mỗi từ điền đúng được 0,5 đ.
1
2
3
4
5
c
b
c
c
a
II. Ghép ý ở cột A cho tương ứng với cột B sao cho phù hợp: (2,5đ)
Mỗi ý ghép đúng được 0,5 đ.
1-d ; 2-e; 3-c; 4-a ; 5-b
B. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: Đặc điểm chung của lớp chim: (2 điểm)
Chim là động vật có xương sống thích nghi cao với đời sống bay lượn và với những điều kiện sống khác nhau. 0,25 đ
Mình có lông vũ bao phủ. 0,25 đ
Chi trước biến đổi thành cánh. 0,25 đ
Có mỏ sừng. 0,25 đ
Phổi có mạng ống khí. 0,25 đ
Có túi khí tham gia vào hô hấp. 0,25 đ
Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể 0,25 đ
Là động vật hằng nhiệt. 0,25 đ.
Câu 2: Dựa vào bộ răng hãy phân biệt ba bộ thú: Ăn sâu bọ, Gặm nhấm, Ăn thịt.
Bộ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Linh
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)