KTra_Sinh7_HKI_0809
Chia sẻ bởi Doãn Ngọc Chiến |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KTra_Sinh7_HKI_0809 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Họ tên
Lớp : …………
đề kiểm tra học kì I
năm học 2008 - 2009
sinh học 7. thời gian : 45 phút
Phần I : trắc nghiệm (4 điểm)
A. Khoanh tròn vào chữ cái đấu câu trả lời đúng nhất?
Câu 1 : Để thích nghi với đời sống săn mồi nhện có tập tính (0.25 điểm)
a. Chăng lưới, bắt mồi. c. Chăng lưới, ôm trứng.
b. Chăng lưới, sinh con. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: ốc sên thuộc ngành thân mềm vì: ? (0,25 điểm)
a. Thân mềm không phân đốt. c. Thân mềm có phân đốt.
b. Có khoang áo phát triển. d. Cả a, b đúng.
Câu 3: Trai có cơ thể:
a. Phân tính . c. Lưỡng tính.
b. Lưỡng tính hoặc phân tính. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 4: Loại thân mềm có hại đục thủng thuyền và phá hại các công trình bằng gỗ dưới nước là: (0,25 điểm)
a. ốc nước ngọt. c. Mực.
b. Bạch tuộc . d. Hà (sông hoặc biển).
Câu 5: Vỏ bọc cơ thể tôm có cấu tạo bằng chất ? (0,25 điểm)
a. Kitin. c. Kitin có tấm canxi.
b. Đá vôi. d. Cuticun.
Câu 6: Cơ quan bài tiết của tôm nằm ở : (0,25 điểm)
a. Gốc râu. c. Bụng.
b. Khoang miệng. d. Đuôi.
Câu 7 :Cá chếp sống ở trong môi trường : (0,25 điểm)
a. Nước mặn. c. Nước ngọt .
b. Nước lợ. d. Cả 3 môi trường trên.
Câu 8: ở cá chép loại vây nào dưới đây được xếp vào vây chẵn: (0,25 điểm)
a. Vây ngực, Vây đuôi. c. Vây ngực, vây lưng.
b. Vây ngực, vây bụng. d. Vây ngực, vây hậu môn.
Câu 9: Người ta thường câu tôm sông vào thời điểm nào trong ngày? (0,25 điểm)
a. Sáng sớm . b. Chập tối.
c. Buổi trưa . d. Ban chiều.
Câu 10: Các thân mềm sau thân mềm nào sống ở nước ngọt ? (0,25 điểm)
a. Trai, sò. b. Trai, bạch tuộc.
c. Trai, mực. d. Trai, ốc vặn.
Câu 11: Phần phụ nào của tôm có chức năng ôm trứng? (0.25 điểm)
a. Các chân hàm. c. Các chân ngực.
b. Các chân bụng. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 12: Ao thả cá không thả trai mà vẫn có trai vì: (0.25 điểm)
a. trùng trai bám vào da cá.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Doãn Ngọc Chiến
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)