Ktra sinh 8-tiet19
Chia sẻ bởi Phạm Văn Thắng |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Ktra sinh 8-tiet19 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐỨC PHÚ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Gv: CHÂU HẢI PHƯỚC ĐIỀN Môn: Sinh Học 8 (Tiết 19)
Thời gian: 45 phút
( Lưu ý : Học sinh làm bài trực tiếp trên đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí của phụ huynh
ĐỀ :
A.TRẮC NGHIỆM:(5Điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: (5đ)
1. Cung phản xạ đơn giản gồm có
A. 3 nơ ron B. 4 nơron
C. 5 nơron D. 2 nơron
2. Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm, qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng được gọi là:
A. Phản xạ B. Cung phản xạ C. Vòng phản xạ D. Phản ứng
3. Nơron hướng tâm dẫn truyền xung thần kinh từ:
A. Trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng.
C. Cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.
B. Trung ương thần kinh đến cơ quan thụ cảm.
D. Cơ quan thụ cảm đến trung ương phản ứng.
4. Bộ phận giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là:
A. Màng sinh chất . B. Nhân. C. Riboxôm. D. Nhiểm sắc thể.
5. Bộ xương gồm nhiều xương, được chia làm.
A. Hai phần:xương đầu và xương thân.
C. Hai phần:xương thân và xương chi.
B. Hai phần: xương đầu và xương chi.
D. Ba phần: xương đầu, xương thân và xương chi.
6. Cấu tạo bắp cơ gồm nhiều bó cơ, mỗi bó cơ được cấu tạo từ.
A. Nhiều tơ cơ. B. Nhiều sợi cơ hoặc tế bào cơ.
C. Nhiều sợi sáng và sợi tối D. Nhiều sợi cơ và tế bào cơ.
7. Khi em kéo một thùng nước nặng 2,0kg từ mặt nước lên thành giếng có khoảng cách là 8,5m thì em đã tạo ra một công là:
A. 17J B. 170J C. 1700J D. 175J
8. Nhóm máu có thể nhận được máu của các nhóm mà không gây kết dính hồng cầu là:
A. Máu A B. Máu AB C. Máu O D. Máu B
9. Bảo vệ cơ thể là chức năng của:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Huyết tương
10.Vận chuyển O2 và CO2 là vai trò của:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Huyết tương
B.TỰ LUẬN:(5Điểm)
Câu 1: Trình bày khái niệm phản xạ? Vòng phản xạ khác cung phản xạ vở điểm nào, điểm khác biệt đó có ý nghĩa gì đối với cơ thể? (1,5 điểm)
Câu 2: Phân tích những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân. (1điểm)
Câu 3: Vẽ sơ đồ truyền máu ở người và cho biết khi truyền máu cần tuân thủ những nguyên tắc nào? (1điểm)
Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến chứng xơ vữa động mạch. Cho biết hai hậu quả của nó. Là học sinh em phải làm gì để góp phần làm giảm chứng xơ vữa động mạch. (1,5điểm).
ĐÁP ÁN CHẤM MÔN SINH HỌC
TIẾT 19.
TRẮC NGHIỆM:(5ĐIỂM)
I.Khoanh tròn vào đầu phương án đúng nhất trong các câu sau: (5điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
C
A
D
B
B
B
B
A
Chọn đúng câu đạt 0,5đ x 10 = 5đ
TỰ LUẬN: (5ĐIỂM)
1.Phản xạ là gì?
– Phản xạ là phản ứng của cơ thể
– Trả lời các kích thích trong và ngoài mt
-- Thông qua HTK
+ Vòng phản xạ khác cung phản xạ là có thêm luồng thông tin ngược
+ Ý nghĩa:
Phản xạ chính xác hơn
Giảm hao tốn năng lượng
*Mỗi ý đúng đạt 0,25đ x 6 ý = 1,5đ
2.Những đặc điểm của bộ xương người thích nghi đứng thẳng và nđi bằng hai chân
- Cột sống có 4 chỗ cong (hai chữ S)
- Bàn chân hình vòm
- Xương gót to phát triển mạnh về phía
Gv: CHÂU HẢI PHƯỚC ĐIỀN Môn: Sinh Học 8 (Tiết 19)
Thời gian: 45 phút
( Lưu ý : Học sinh làm bài trực tiếp trên đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí của phụ huynh
ĐỀ :
A.TRẮC NGHIỆM:(5Điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: (5đ)
1. Cung phản xạ đơn giản gồm có
A. 3 nơ ron B. 4 nơron
C. 5 nơron D. 2 nơron
2. Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm, qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng được gọi là:
A. Phản xạ B. Cung phản xạ C. Vòng phản xạ D. Phản ứng
3. Nơron hướng tâm dẫn truyền xung thần kinh từ:
A. Trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng.
C. Cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.
B. Trung ương thần kinh đến cơ quan thụ cảm.
D. Cơ quan thụ cảm đến trung ương phản ứng.
4. Bộ phận giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là:
A. Màng sinh chất . B. Nhân. C. Riboxôm. D. Nhiểm sắc thể.
5. Bộ xương gồm nhiều xương, được chia làm.
A. Hai phần:xương đầu và xương thân.
C. Hai phần:xương thân và xương chi.
B. Hai phần: xương đầu và xương chi.
D. Ba phần: xương đầu, xương thân và xương chi.
6. Cấu tạo bắp cơ gồm nhiều bó cơ, mỗi bó cơ được cấu tạo từ.
A. Nhiều tơ cơ. B. Nhiều sợi cơ hoặc tế bào cơ.
C. Nhiều sợi sáng và sợi tối D. Nhiều sợi cơ và tế bào cơ.
7. Khi em kéo một thùng nước nặng 2,0kg từ mặt nước lên thành giếng có khoảng cách là 8,5m thì em đã tạo ra một công là:
A. 17J B. 170J C. 1700J D. 175J
8. Nhóm máu có thể nhận được máu của các nhóm mà không gây kết dính hồng cầu là:
A. Máu A B. Máu AB C. Máu O D. Máu B
9. Bảo vệ cơ thể là chức năng của:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Huyết tương
10.Vận chuyển O2 và CO2 là vai trò của:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Huyết tương
B.TỰ LUẬN:(5Điểm)
Câu 1: Trình bày khái niệm phản xạ? Vòng phản xạ khác cung phản xạ vở điểm nào, điểm khác biệt đó có ý nghĩa gì đối với cơ thể? (1,5 điểm)
Câu 2: Phân tích những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân. (1điểm)
Câu 3: Vẽ sơ đồ truyền máu ở người và cho biết khi truyền máu cần tuân thủ những nguyên tắc nào? (1điểm)
Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến chứng xơ vữa động mạch. Cho biết hai hậu quả của nó. Là học sinh em phải làm gì để góp phần làm giảm chứng xơ vữa động mạch. (1,5điểm).
ĐÁP ÁN CHẤM MÔN SINH HỌC
TIẾT 19.
TRẮC NGHIỆM:(5ĐIỂM)
I.Khoanh tròn vào đầu phương án đúng nhất trong các câu sau: (5điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
C
A
D
B
B
B
B
A
Chọn đúng câu đạt 0,5đ x 10 = 5đ
TỰ LUẬN: (5ĐIỂM)
1.Phản xạ là gì?
– Phản xạ là phản ứng của cơ thể
– Trả lời các kích thích trong và ngoài mt
-- Thông qua HTK
+ Vòng phản xạ khác cung phản xạ là có thêm luồng thông tin ngược
+ Ý nghĩa:
Phản xạ chính xác hơn
Giảm hao tốn năng lượng
*Mỗi ý đúng đạt 0,25đ x 6 ý = 1,5đ
2.Những đặc điểm của bộ xương người thích nghi đứng thẳng và nđi bằng hai chân
- Cột sống có 4 chỗ cong (hai chữ S)
- Bàn chân hình vòm
- Xương gót to phát triển mạnh về phía
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Thắng
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)