Ktra lan 1- hay
Chia sẻ bởi Trần Hồ Thị Mỹ Linh |
Ngày 11/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ktra lan 1- hay thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC : 2012 -2013
TRƯỜNG THCS HÀM NGHI Môn : Tiếng Anh Lớp : 8 (Units 1-3)
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ tên:......................................
Lớp:..............
I. Khoanh tròn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với 3 từ còn lại (1điểm)
1. a. stopped b. showed c. worked d. washed
2. a. behind b. bright c. idea d. think
3. a. plays b. thinks c. writes d. cooks
4. a. old b. sociable c. volunteer d. outgoing
II. Khoanh tròn đáp án đúng nhất (3 điểm)
1. The sun ……………………….in the east.
a. rise b. rose c. rises d. rising
2. What does your brother…………………?
a. look like b. look as c. be like d. as
3. What kind of book is the …………………….for children?
a. cheap b. best c. better d. suitable
4. I …………………….a letter from my old friend last week.
a. sent b. gave c. received d. took
5. The sky is dark. It ………………..rain.
a. are b. is going to c. will be d. will
6. The meeting will last………………..2 hours.
a. for b. at c. between d. to
7. You can use a(n)……………………to record messages when you are out.
a. telephone directory b. mobile phone
c. fax machine d. answering machine
8. We ought…………………the wardrobe in the corner opposite the bed.
a. put b. push c. to put d. to push
9. Alexander Graham Bell was born………………………..March 3, 1847.
a. in b. on c. at d.during
10. What about…………….in front of the movie theater?
a. meet b. we meet c. meeting d. will meet
11. They enjoy……………..………………in their field.
a. working b. works c. work d. to working
12. Students in Vietnam…………………….wear uniform at school.
a. must b. has to c. have to d. can
III. Mỗi câu dưới đây có một lỗi sai. Hãy khoanh tròn đáp án có lỗi sai đó (0,5 điểm)
1. Don’t worry so much. The children can look after themself.
a b c d
2. It takes me two hours to do all the household chore every day.
a b c d
IV. Hãy sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh (0,5 điểm)
1. she/ hair/ black/ has/ long/ straight/ .
(………………………………………………………………………………..
2. you/ going/ to/ are/ what/ do/ next weekend?
(……………………………………………………………………………….
V. Hãy viết lại các câu dưới đây bắt đầu bằng các từ cho sẵn sao cho nghĩa của câu không thay đổi (2 điểm)
1. Peter is too young to see the horror film.
( Peter is not………………………………………………………………………
2. How about going to the movie theater tonight?
( Let’s…… ……………………………………………………………………….
3. The theater is near Hoa’s house.
( The theater is……………………………………………………………………
4. I intend to come over to pick you up.
(I am ………………………………………………………………………………
VI. Hãy chia các động từ trong ngoặc ở thì đúng ( 1 điểm)
They (watch)………………..television at the moment.
Yesterday, I was so busy, so I (not have)…………………….time to phone you.
When I meet the principal tomorrow, I (tell)…………………..him about your problems.
My classmates work very hard. They often (get)……………….good marks.
VII. Hãy điền vào các chỗ trống của đoạn văn sau đây bằng các từ thích hợp trong khung (2 điểm)
from
what
by
works
uses
changed
mean
important
One of the inventions made in the world of science and technology is the telephone. This instrument has become an (1)………………….part in our daily life.
The word ‘telephone’ comes(2)………………..two Greek words ‘tele’ and ‘phone’.
TRƯỜNG THCS HÀM NGHI Môn : Tiếng Anh Lớp : 8 (Units 1-3)
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ tên:......................................
Lớp:..............
I. Khoanh tròn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với 3 từ còn lại (1điểm)
1. a. stopped b. showed c. worked d. washed
2. a. behind b. bright c. idea d. think
3. a. plays b. thinks c. writes d. cooks
4. a. old b. sociable c. volunteer d. outgoing
II. Khoanh tròn đáp án đúng nhất (3 điểm)
1. The sun ……………………….in the east.
a. rise b. rose c. rises d. rising
2. What does your brother…………………?
a. look like b. look as c. be like d. as
3. What kind of book is the …………………….for children?
a. cheap b. best c. better d. suitable
4. I …………………….a letter from my old friend last week.
a. sent b. gave c. received d. took
5. The sky is dark. It ………………..rain.
a. are b. is going to c. will be d. will
6. The meeting will last………………..2 hours.
a. for b. at c. between d. to
7. You can use a(n)……………………to record messages when you are out.
a. telephone directory b. mobile phone
c. fax machine d. answering machine
8. We ought…………………the wardrobe in the corner opposite the bed.
a. put b. push c. to put d. to push
9. Alexander Graham Bell was born………………………..March 3, 1847.
a. in b. on c. at d.during
10. What about…………….in front of the movie theater?
a. meet b. we meet c. meeting d. will meet
11. They enjoy……………..………………in their field.
a. working b. works c. work d. to working
12. Students in Vietnam…………………….wear uniform at school.
a. must b. has to c. have to d. can
III. Mỗi câu dưới đây có một lỗi sai. Hãy khoanh tròn đáp án có lỗi sai đó (0,5 điểm)
1. Don’t worry so much. The children can look after themself.
a b c d
2. It takes me two hours to do all the household chore every day.
a b c d
IV. Hãy sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh (0,5 điểm)
1. she/ hair/ black/ has/ long/ straight/ .
(………………………………………………………………………………..
2. you/ going/ to/ are/ what/ do/ next weekend?
(……………………………………………………………………………….
V. Hãy viết lại các câu dưới đây bắt đầu bằng các từ cho sẵn sao cho nghĩa của câu không thay đổi (2 điểm)
1. Peter is too young to see the horror film.
( Peter is not………………………………………………………………………
2. How about going to the movie theater tonight?
( Let’s…… ……………………………………………………………………….
3. The theater is near Hoa’s house.
( The theater is……………………………………………………………………
4. I intend to come over to pick you up.
(I am ………………………………………………………………………………
VI. Hãy chia các động từ trong ngoặc ở thì đúng ( 1 điểm)
They (watch)………………..television at the moment.
Yesterday, I was so busy, so I (not have)…………………….time to phone you.
When I meet the principal tomorrow, I (tell)…………………..him about your problems.
My classmates work very hard. They often (get)……………….good marks.
VII. Hãy điền vào các chỗ trống của đoạn văn sau đây bằng các từ thích hợp trong khung (2 điểm)
from
what
by
works
uses
changed
mean
important
One of the inventions made in the world of science and technology is the telephone. This instrument has become an (1)………………….part in our daily life.
The word ‘telephone’ comes(2)………………..two Greek words ‘tele’ and ‘phone’.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hồ Thị Mỹ Linh
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)