Ktra hoc ki I+ma tran
Chia sẻ bởi Đoàn Minh Thành |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ktra hoc ki I+ma tran thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : Ngày kiểm tra:
Tiết: KIỂM TRA HỌC KÌ I
A. Mục tiêu:
Học xong chương trình học kì I học sinh phải nắm vững:
1. Kiến thức
- Nhân chia các da thức
- 7 hằng đẳng thức đáng nhớ và các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Các phép biến đổi phân thức đại số
- Tứ giác và diện tích đa giác
2. Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo các phép tính và biến đổi
- Biết cách chứng minh các kiến thức về hình học.
B. Ma trận đề kiểm tra
Mức độ nhận
thức
Tên chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Thấp
Cao
Nhân, chia đa thức
1
0,5đ = 5%
1
0,5đ = 5%
1
0,5đ = 5%
3
1,5=15%
HĐT, Phân tích đa thức thành nhân tử
1
0,5đ = 5%
2
1,5 = 10%
1
0,5đ = 5%
4
2,5đ=25%
Cộng, trừ, rút gọn phân thức đại số
1
0,5đ = 5%
2
2đ = 20%
1a
0,5đ = 5%
4
3đ=30%
Tứ giác
1
0,5đ = 5%
2
1,5 = 15%
1
0,5đ = 5%
4
2,5đ=25%
Diện tích đa giác
1
0,5đ = 5%
1
0,5 = 5%
Tổng cộng
1
0,5đ = 5%
4
2đ= 20%
7
5,5đ=50%
4
2đ= 20%
16
10=100%
I. Đề ra:
Bài 1: Tính :
3xy2(x2 – y3)
(-a - b)(-a + b)
(x -2)(x + 2)(x2 + 4)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
7x2y + 21xy2
x2 + 6xy – 25 + 9 y2
x2 – 2xy + x – 2y
x2 + xy – 2y2
Bài 3: Cho biểu thức
A =
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi x =
c) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Từ một điểm M trên cạnh BC hạ MD AC tại D, MK AB tại K. Gọi E là điểm đối xứng của K qua BC.
Chứng minh BMK = CMD từ đó chứng minh E, M ,D thẳng hàng
Tứ giác BEDH là hình gì ? Vì sao?
Chứng minh MK + MD = BH
Cho biết BH = 8cm; CH = 6cm; AC = 12cm. Tính chiều cao kẻ từ A của tam giác ABC.
Bài 5: Cho abc= 1. CMR: = 1
II. Đáp án và biểu điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a) 3x3y4 – 3xy4
b) a2 – b2
c) x4 - 16
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
7xy(x + 3y)
(x2 + 6xy + 9) – 25= (x + 3y + 5)(x + 3y - 5)
(x2- 2xy) + (x – 2y) = (x – 2y)(x + 1)
X2 + xy – 2y2 = x2 – 2xy + xy – 2y2 = (x – 2y)(x+ y)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
a) ĐK: x 1
A =
b) Thay x= vào biểu thức A ta có :
A = = -3
Vậy với x = thì A = -3
c) A =
Ta có 1 Z để A nhận giá trị nguyên thì nhận giá trị nguyên . nhận giá trị nguyên khi x -1 Ư(2) =
(TMĐK)
0,5đ
1,5 đ
0,5đ
0,5đ
4
Hình vẽ + GT,KL
a)Ta có : BMK + ABC = 900 (1)
CMD + ACB = 900 (2)
Từ (1) và (2) kết hợp với ABC
Tiết: KIỂM TRA HỌC KÌ I
A. Mục tiêu:
Học xong chương trình học kì I học sinh phải nắm vững:
1. Kiến thức
- Nhân chia các da thức
- 7 hằng đẳng thức đáng nhớ và các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Các phép biến đổi phân thức đại số
- Tứ giác và diện tích đa giác
2. Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo các phép tính và biến đổi
- Biết cách chứng minh các kiến thức về hình học.
B. Ma trận đề kiểm tra
Mức độ nhận
thức
Tên chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Thấp
Cao
Nhân, chia đa thức
1
0,5đ = 5%
1
0,5đ = 5%
1
0,5đ = 5%
3
1,5=15%
HĐT, Phân tích đa thức thành nhân tử
1
0,5đ = 5%
2
1,5 = 10%
1
0,5đ = 5%
4
2,5đ=25%
Cộng, trừ, rút gọn phân thức đại số
1
0,5đ = 5%
2
2đ = 20%
1a
0,5đ = 5%
4
3đ=30%
Tứ giác
1
0,5đ = 5%
2
1,5 = 15%
1
0,5đ = 5%
4
2,5đ=25%
Diện tích đa giác
1
0,5đ = 5%
1
0,5 = 5%
Tổng cộng
1
0,5đ = 5%
4
2đ= 20%
7
5,5đ=50%
4
2đ= 20%
16
10=100%
I. Đề ra:
Bài 1: Tính :
3xy2(x2 – y3)
(-a - b)(-a + b)
(x -2)(x + 2)(x2 + 4)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
7x2y + 21xy2
x2 + 6xy – 25 + 9 y2
x2 – 2xy + x – 2y
x2 + xy – 2y2
Bài 3: Cho biểu thức
A =
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi x =
c) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Từ một điểm M trên cạnh BC hạ MD AC tại D, MK AB tại K. Gọi E là điểm đối xứng của K qua BC.
Chứng minh BMK = CMD từ đó chứng minh E, M ,D thẳng hàng
Tứ giác BEDH là hình gì ? Vì sao?
Chứng minh MK + MD = BH
Cho biết BH = 8cm; CH = 6cm; AC = 12cm. Tính chiều cao kẻ từ A của tam giác ABC.
Bài 5: Cho abc= 1. CMR: = 1
II. Đáp án và biểu điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a) 3x3y4 – 3xy4
b) a2 – b2
c) x4 - 16
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
7xy(x + 3y)
(x2 + 6xy + 9) – 25= (x + 3y + 5)(x + 3y - 5)
(x2- 2xy) + (x – 2y) = (x – 2y)(x + 1)
X2 + xy – 2y2 = x2 – 2xy + xy – 2y2 = (x – 2y)(x+ y)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
a) ĐK: x 1
A =
b) Thay x= vào biểu thức A ta có :
A = = -3
Vậy với x = thì A = -3
c) A =
Ta có 1 Z để A nhận giá trị nguyên thì nhận giá trị nguyên . nhận giá trị nguyên khi x -1 Ư(2) =
(TMĐK)
0,5đ
1,5 đ
0,5đ
0,5đ
4
Hình vẽ + GT,KL
a)Ta có : BMK + ABC = 900 (1)
CMD + ACB = 900 (2)
Từ (1) và (2) kết hợp với ABC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Minh Thành
Dung lượng: 125,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)