KTRA HKII CHUAN BO GD

Chia sẻ bởi Đinh Dương Khương | Ngày 14/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: KTRA HKII CHUAN BO GD thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII LÝ 8 – NĂM HỌC 2010 . 2011

ĐỀ SỐ 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chủ đề 1: bài 15 ->17
( Tiết 19-21)
1. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
5- Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
6- Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
7. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
8. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
9. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
17. Vận dụng được công thức: 
20%

Số câu hỏi
1(C1.3)

1(C6.2)

1(C17.1)



3

Số điểm
0,5

0,5

0,5



1,5

Chủ đề 2: bài 19->23
(Tiết 22-27)
2. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
3. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
4. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
10. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
11. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
12. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt
13. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu
14. Tìm được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt
18. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
19. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
20. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
21. Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
22. Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
30%

Số câu hỏi
1(C2.4)

2(C10.6; C13.9)


1(C21.13)


4

Số điểm
0,5

1


1,5


3

Chủ đề 3: bài 24->28
(Tiết 29-34)

4a. Nêu được năng suất tỏa nhiệt là gì ?

15. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
16. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
16a. Hiểu được ĐLBT&CHNL
23. Vận dụng công thức Q = m.c.(t
24. Vận dụng được công thức Q=q.m


25. Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.


50%

Số câu hỏi
1(C4a..5)

3(C15.8; 16a.11; C16.12)

2(C23.7; C24.10)


1(C25.14)
7

Số điểm
0,5

1,5

1


2,5
5,5

TS câu hỏi
3

6

3
1

1
14

TS điểm
1,5

3

1,5
1,5

2,5
10

Tỉ lệ
21%
43%
36%























NỘI DUNG ĐỀ :
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
[
] Một cần trục thực hiện một công 3000J để nâng một vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Dương Khương
Dung lượng: 82,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)