KTRA HK II TOAN-8TB

Chia sẻ bởi Phan Văn Sanh | Ngày 12/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: KTRA HK II TOAN-8TB thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Phòng GD&ĐT Thăng Bình ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn :
TOÁN
Lớp :
8


A. MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề kiến thức

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu
Đ

Phương trình
Câu
2 B1a,b
1B1c
1B3
4



 1
 1
 1,5
 3,5

Bất phương trình
Câu

1B1a
1B2b
2




 0,75
 0,75
 1,5

Diện tích
Câu
1 B3d

1 B3d
2



 0,25

 0,75
 1

Tam giác đồng dạng
Câu
1 B3a + hv
1B3b
1B3c
3



 1,25
 1
 0,75
 3

Hình lăng trụ đứng , hình chop đều
Câu
1


1



 1


 1

Tổng cộng
Câu
5
3
4
 13



 3,5
 2,75
 3,75
 10

























Phòng GD và ĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Thăng Bình
 Năm học 2014 -2015


Môn thi: Toán − Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1( 2 đ ) :Giải các phương trình sau :
a) 2x + 3 = 0 b) x2 (2x = 0 c) 
Bài 2 (1,5đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số
2x + 3( x – 2 ) < 5x – ( 2x – 4 )

Bài 3 ( 1,5 điểm ): Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 km/h . Sau khi đi được  quãng đường bạn ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h . Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh đó , biết rằng thời gian bạn ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút
Bài 4 : (4đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 5cm , đường phân giác AD. Đường vuông góc với DC cắt AC ở E .
Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng .
Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD
Tính độ dài AD
Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE
Bài 5 : (1đ)
Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông ( như hình vẽ ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm , chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó

−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Họ và tên học sinh :……………………………………………Lớp ……SBD…………


. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 HKII( Năm học 2014 − 2015)

Bài 1


2


Câu a
a) 2x + 3 = 0 ( x = (  Vậy tập nghiệm của pt la S = {( }
0,50



Câub
b) x2 (2x = 0 ( x(x ( 2)
( x = 0 hoặc x = 2 Vậy tập nghiệm của pt là S = {0; 2}
0,25

0,25


Câu c

* ĐKXĐ : x ≠ 1 ; x ≠ (1
* Quy đồng hai vế và khử mầu , ta có

* Suy ra : x2 + 3x ( 4 + x2 + x = 2x2
( 4x = 4
* ( x = 1 ( không thỏa mãn điều kiện ) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
0,25

0,25

0,25

0,25


Bài 2


1,5


Câu a
Đưa được về dạng : 2x + 3x ( 6 < 5x ( 2x + 4
Giải BPT : x < 5
Biểu diễn nghiệm đúng :
0,25
0,25
0,25


Câu b
Đưa được về dạng 10 + 3x + 3 > 2x ( 4
Giải BPT : x > 9
Biểu diễn nghiệm đúng
0,25
0,25
0,25

Bài 3


1,5



Gọi quãng đường cần tìm là x(km). Điều kiện x > 0
Quãng đường đi với vận tốc 4km/h làx(km
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Văn Sanh
Dung lượng: 164,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)