KTra giữa kì 1
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Hiếu |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KTra giữa kì 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường…………………… ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp……………………….. MÔN: TOÁN KHỐI 2
Họ và tên………………….. Q Năm học :2011- 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………..
Người chấm KT…………….
Bài 1: Tính nhẩm ( 1 điểm)
7 + 9 = ….. 4 + 6 + 5 = ……………
8 + 5 = ….. 7 + 7 + 4 =…………….
Bài 2: Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm)
29 + 71 37 + 8 65 – 12 89 – 9
……... ……… ……… ………
……... ……… ……... ………
……... ……... ……… ……….
Bài 3: (3 điểm)
a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S(1 điểm )
3 dm = 30 cm 15 kg + 8 kg = 22 kg
b/ số (1 điểm)
47 + = 53 + 9 > 12
c/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm)
46 + 37 = ?
a. 82 b. 83 c. 84 d. 73
Bài 4: Tìm X( 1 điểm)
X + 26 = 56 12 + X = 39
………………. …………………….
………………. …………………….
………………. ……………………
Bài 5: ( 1 điểm)
Năm nay mẹ em 39 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố em bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
Bài 6: (1 điểm )
Một lớp học có 49 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
Bài 7: (1 điểm )
Hình bên có:
a/ …………….hình tam giác
b/ …………….hình tứ giác
ĐÁP ÁN
Môn: Toán Khối 2
Năm học 2011-2012
Bài 1: ( 1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,25 điểm
7 + 9 = 16 4 + 6 + 5 = 15
8 + 5 = 13 7 + 7 + 4 = 18
Bài 2: đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
100, 45, 53, 80
Bài 3: (3 diểm )
Câu a : Mỗi câu đúng được 0,5 diểm
3 dm = 30 cm (đ ), 15 kg + 8 kg = 22 kg (s)
Câu b : Mỗi câu đúng được 0,5 diểm
47 + 6 = 53 5 + 9 > 12 ( HS có thể chọn những số lớn hơn 5)
Câu c : Mỗi câu đúng được 1 diểm
Ý b
Bài 4: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
X + 26 = 56 12 + X = 39
X = 56 – 26 X = 39 – 12
X = 30 X = 27
Bài 5:
Số tuổi của bố là : ( 0,25 điểm)
39 + 5 = 44( tuổi ) (0,5 điểm)
Đáp số : 45 tuổi ( 0,25 điểm)
Bài 6: Số học sinh nam là: ( 0,25 điểm)
49 - 12 = 37 (học sinh ) ( 0,25 điểm)
Đáp số : 37 học sinh ( 0,25 điểm)
Bài 7:
Câu a : 0,5 điểm : 3 tam giác
Câu b: 0,5 điểm : 3 tứ giác
Lớp……………………….. MÔN: TOÁN KHỐI 2
Họ và tên………………….. Q Năm học :2011- 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………..
Người chấm KT…………….
Bài 1: Tính nhẩm ( 1 điểm)
7 + 9 = ….. 4 + 6 + 5 = ……………
8 + 5 = ….. 7 + 7 + 4 =…………….
Bài 2: Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm)
29 + 71 37 + 8 65 – 12 89 – 9
……... ……… ……… ………
……... ……… ……... ………
……... ……... ……… ……….
Bài 3: (3 điểm)
a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S(1 điểm )
3 dm = 30 cm 15 kg + 8 kg = 22 kg
b/ số (1 điểm)
47 + = 53 + 9 > 12
c/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm)
46 + 37 = ?
a. 82 b. 83 c. 84 d. 73
Bài 4: Tìm X( 1 điểm)
X + 26 = 56 12 + X = 39
………………. …………………….
………………. …………………….
………………. ……………………
Bài 5: ( 1 điểm)
Năm nay mẹ em 39 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố em bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
Bài 6: (1 điểm )
Một lớp học có 49 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
Bài 7: (1 điểm )
Hình bên có:
a/ …………….hình tam giác
b/ …………….hình tứ giác
ĐÁP ÁN
Môn: Toán Khối 2
Năm học 2011-2012
Bài 1: ( 1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,25 điểm
7 + 9 = 16 4 + 6 + 5 = 15
8 + 5 = 13 7 + 7 + 4 = 18
Bài 2: đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
100, 45, 53, 80
Bài 3: (3 diểm )
Câu a : Mỗi câu đúng được 0,5 diểm
3 dm = 30 cm (đ ), 15 kg + 8 kg = 22 kg (s)
Câu b : Mỗi câu đúng được 0,5 diểm
47 + 6 = 53 5 + 9 > 12 ( HS có thể chọn những số lớn hơn 5)
Câu c : Mỗi câu đúng được 1 diểm
Ý b
Bài 4: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
X + 26 = 56 12 + X = 39
X = 56 – 26 X = 39 – 12
X = 30 X = 27
Bài 5:
Số tuổi của bố là : ( 0,25 điểm)
39 + 5 = 44( tuổi ) (0,5 điểm)
Đáp số : 45 tuổi ( 0,25 điểm)
Bài 6: Số học sinh nam là: ( 0,25 điểm)
49 - 12 = 37 (học sinh ) ( 0,25 điểm)
Đáp số : 37 học sinh ( 0,25 điểm)
Bài 7:
Câu a : 0,5 điểm : 3 tam giác
Câu b: 0,5 điểm : 3 tứ giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Hiếu
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)