KTra_AV6_HKI_0910

Chia sẻ bởi Doãn Ngọc Chiến | Ngày 10/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: KTra_AV6_HKI_0910 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


Họ tên
Lớp : …………


đề kiểm tra học kì I
năm học 2009 - 2010
tiếng anh 6. thời gian : 45 phút


I. Chọn có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0.5 điểm)
1. a. window b. fine c. child d. five
2. a. read b. eat c. ahead d. teacher
* Chọn từ có dấu nhấn trọng âm khác với các từ còn lại (0.5 điểm)
1. A. doctor B. teacher C. engineer D. farmer
2. A. behind B. opposite C.between D. geography
II. Chọn đáp án đúng. (3.5 điểm)
1. My name .............. Hoa.
A. am B. is C. are
2. He ............. a big breakfast.
A.eat B. eats C. eating
3. The girls .............. play soccer.
A.does B. don’t C doesn’t
4. How old are you?
A.You are ten. B. I’m ten years old. C. I ten years old.
5. She ........... her bike now.
A.rides B. is riding C. riding
6. This is ........... eraser.
A.a B. an C. the
7. How many ........... are there in your school?
A. a classroom B. classroom C. classrooms
8. We have English ………….Monday.
A. in B. on C. at D. by
9. ……………couches are there in the living room?
A. How B. Which C. How many D. What
10. This is my sister…………name is Lan.
A. His B. My C. Your D. Her
11. Now, Lan ……………….her bike.
A. is rideing B. are riding C. is riding D. rides
12. What is this?- It’s is ………..eraser.
A. a B. an C. the D. 0
13.There aren’t any bookstore near my house.
A B C D
14. What time is it? – It’s………………………..
A. a quarter past six B. past half six C. six fifteen D. A&C
III. Chọn từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau. (1 điểm)
Lan is twelve years old. She is in grade 6. She (2).......... in a house with her mother, father and sister. Their house is next to a bookstore. In the neighborhood, there (4) .......... a restaurant, a market and a stadium. Lan’s father (5) ......... in the restaurant. Her mother works in a market. Lan goes to school at half past twelve (7).......... the afternoon. She has classes from one to four thirty.
1. A. live B. lived C. lives D. living
2. A. am B. is C. are D. have
3. A. goes B. plays C. works D. travels
4. A. in B. at C. on D. of
* Questions (1 điểm)
1. How old is Lan? .......................................................................................
2. Does she live in an apartment?...............................................................
3. Where does Lan’s mother work? ..........................................................
4. What time does Lan go to school? .........................................................
IV. Write: (2,5 điểm)
* Em hãy làm theo yêu cầu trong ngoặc. (1 điểm)
1. My father/ travel/ work/ motorbike. ( Viết thành câu hoàn chỉnh)
(
2. I brush my teeth every morning. ( Đặt câu hỏi cho câu trả lời)
(
3. The school is near Lan’ house, so she goes to school by foot.( Tìm một lỗi sai và
A B C D
viết lại câu đúng )
(
4. vegetables / the / market/ to/ taking/ is / he/ the. ( Sắp xếp các từ thành câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Doãn Ngọc Chiến
Dung lượng: 63,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)