Ktra 6789
Chia sẻ bởi To Chi Hien |
Ngày 10/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ktra 6789 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Name:................................................... KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2013 – 2014
Class: .......... Môn: Anh 6 Time:45 minutes
Mark
Teacher’s remark
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại) ( 1 pt)
1. A. face B. class C. grade D. late
2. A. time B. live C. fine D. night
3. A. lamp B. name C. say D. table
4. A. ready B. eat C. read D.teacher
II. Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau ( 3 pts )
1. Hi . I ……… Quyen. ( be / am / is / are )
2. They ………… students ( be / am / is / are )
3. Thanh ………. a teacher.( be / am / is / are )
4. What’s ……….. name ? – My name’s Minh. ( your / you / his / her )
5. …………. do you have breakfast ? – I have breakfast at six fifteen. ( What time / What / Where / Which )
6. …….. you watch television after school ? – Yes, I do.( Does / Do / Are / Is )
7 I …….. up at five o’clock. ( gets / to get / get / getting )
8. Nam ……… to music every evening. ( listen / to listen / listening / listens )
9. Where do you live ? – I live ……. Bac kan. ( in / at / on / with )
10. When do you have English ? – We have it …….. Thursday. ( in / at / on / with )
11. Does Lan ………... her teeth ? – Yes, she does. ( to brush / brushes / brushing / brush )
12. We go to school ……… bike. ( on / by / with / from )
III. Nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B : (1 pt)
A
B
1/ 1- What is your name ?
2/ 2- Which class is Nam in?
3/ 3- How many people are there in your family ?
4/ 4- What do you do after school ?
a. a- He is in class 6/1.
b. b- My name’s Thuy.
c. c- I read after school.
d. d.There are four people in my family
1 - ….. 2 - ….. 3 - ….. 4 - …..
IV. Đọc kĩ đoạn văn sau và hoàn thành các bài tập bên dưới:
His name is Long. He is a student. He gets up at half past five. He takes a shower and gets dressed. He has breakfast, then he leaves the house at six thirty. The school is far from his
house, so he goes to school by bike. Classes start at seven and end at eleven fifteen. He goes home and has lunch at twelve o’clock.
* Chọn câu trả lời true (T) hoặc false (F). (1 pts)
1. …….. He gets up at half past five.
2. …….. He leaves the house at six twenty.
3. …….. The school is near from his house.
4.……… He goes to school by bike.
* Trả lời các câu hỏi sau: (1,5pt)
5) What time does Long get up ?
……………………………………………………………………………………………
6) Does he go to school by bike ?
……………………………………………………………………………………………
7) What time do classes start ?
……………………………………………………………………………………………
V. Answer the questions in English (Trả lời các câu hỏi sau bằng Tiếng Anh) ( 2,5 pts )
1. What is your name ?
……………………………………………………………………………………………
2. Which class are you in?
……………………………………………………………………………………………
3. How do you go to school ?
……………………………………………………………………………………………
4. Do you do your homework after school ?
……………………………………………………………………………………………
5.What time do classes start ?
………………………………………………………………………………………
KEY lớp6
Ichọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại) ( 1 pt)
1. B. class
2. B. live
3. C. say
4. A. ready
1. am 2. are 3. is4. your 5. What time 6.Do 7 get 8. listens9.in 10. on 11. brush 12. by
III. Nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B : (1 pt)
1-B 2-A 3-D 4-C
IV. Đọc kĩ đoạn văn sau và hoàn thành các bài tập bên dưới:
His name is Long. He is
Năm học 2013 – 2014
Class: .......... Môn: Anh 6 Time:45 minutes
Mark
Teacher’s remark
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại) ( 1 pt)
1. A. face B. class C. grade D. late
2. A. time B. live C. fine D. night
3. A. lamp B. name C. say D. table
4. A. ready B. eat C. read D.teacher
II. Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau ( 3 pts )
1. Hi . I ……… Quyen. ( be / am / is / are )
2. They ………… students ( be / am / is / are )
3. Thanh ………. a teacher.( be / am / is / are )
4. What’s ……….. name ? – My name’s Minh. ( your / you / his / her )
5. …………. do you have breakfast ? – I have breakfast at six fifteen. ( What time / What / Where / Which )
6. …….. you watch television after school ? – Yes, I do.( Does / Do / Are / Is )
7 I …….. up at five o’clock. ( gets / to get / get / getting )
8. Nam ……… to music every evening. ( listen / to listen / listening / listens )
9. Where do you live ? – I live ……. Bac kan. ( in / at / on / with )
10. When do you have English ? – We have it …….. Thursday. ( in / at / on / with )
11. Does Lan ………... her teeth ? – Yes, she does. ( to brush / brushes / brushing / brush )
12. We go to school ……… bike. ( on / by / with / from )
III. Nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B : (1 pt)
A
B
1/ 1- What is your name ?
2/ 2- Which class is Nam in?
3/ 3- How many people are there in your family ?
4/ 4- What do you do after school ?
a. a- He is in class 6/1.
b. b- My name’s Thuy.
c. c- I read after school.
d. d.There are four people in my family
1 - ….. 2 - ….. 3 - ….. 4 - …..
IV. Đọc kĩ đoạn văn sau và hoàn thành các bài tập bên dưới:
His name is Long. He is a student. He gets up at half past five. He takes a shower and gets dressed. He has breakfast, then he leaves the house at six thirty. The school is far from his
house, so he goes to school by bike. Classes start at seven and end at eleven fifteen. He goes home and has lunch at twelve o’clock.
* Chọn câu trả lời true (T) hoặc false (F). (1 pts)
1. …….. He gets up at half past five.
2. …….. He leaves the house at six twenty.
3. …….. The school is near from his house.
4.……… He goes to school by bike.
* Trả lời các câu hỏi sau: (1,5pt)
5) What time does Long get up ?
……………………………………………………………………………………………
6) Does he go to school by bike ?
……………………………………………………………………………………………
7) What time do classes start ?
……………………………………………………………………………………………
V. Answer the questions in English (Trả lời các câu hỏi sau bằng Tiếng Anh) ( 2,5 pts )
1. What is your name ?
……………………………………………………………………………………………
2. Which class are you in?
……………………………………………………………………………………………
3. How do you go to school ?
……………………………………………………………………………………………
4. Do you do your homework after school ?
……………………………………………………………………………………………
5.What time do classes start ?
………………………………………………………………………………………
KEY lớp6
Ichọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại) ( 1 pt)
1. B. class
2. B. live
3. C. say
4. A. ready
1. am 2. are 3. is4. your 5. What time 6.Do 7 get 8. listens9.in 10. on 11. brush 12. by
III. Nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B : (1 pt)
1-B 2-A 3-D 4-C
IV. Đọc kĩ đoạn văn sau và hoàn thành các bài tập bên dưới:
His name is Long. He is
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: To Chi Hien
Dung lượng: 64,34KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)