Ktra 45' có ma trận, đáp án, đề có đầu tư Đại Số 8 Chương III
Chia sẻ bởi Lâm Quốc Cường |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Ktra 45' có ma trận, đáp án, đề có đầu tư Đại Số 8 Chương III thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III
( Tiết 56 Tuần 27 theo PPCT)
NĂM HỌC 2011 - 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phương trình bậc nhất một ẩn và phưng trình quy về phương trình bậc nhất
Nhận biết Phương trình bậc nhất một ẩn
Giải được pt bậc nhất một ẩn và phương trình quy về phương trình bậc nhất
Hiểu được nghiệm của phương trình.
Số câu
Số điểm
1
2 đ
4
2 đ
1
1 đ
6
5 đ
Phương trình tích
Giải được pt tích
Giải được pt đưa được về dạng pt tích
Giải được pt đưa được về dạng pt tích
Số câu
Số điểm
1
0,5 đ
1
1 đ
1
1 đ
3
2,5 đ
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
1
0, 5đ
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2 đ
1
2 đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
2 đ
5
2,5 đ
4
4,5 đ
1
1 đ
11
10 đ
Trường THCS Nguyễn Trãi Ngày ……..tháng ……..năm 2011
Họ và tên : ………………………………… Đề Kiểm Tra 45’Chương III
Lớp : Môn : Đại số 8
Điểm
Lời phê của thầy ( cô) giáo
số tờ
duyệt
Tổ trưởng
Ban giám hiệu
A. Lý thuyết : ( 2 đ ) Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng như thế nào ? Nêu ví dụ ?
B. Bài toán : ( 8 đ)
Bài 1 (1,5 đ) : Giải các phương trình sau :
a) x + 2 = 8 b) 2x + x + 12 = 9 c) 2.( x – 6) + x = 15
Bài 2 ( 1,5 đ) : Giải các phương trình sau :
a) b) ( 2x – 4).( x + 7) = 0 c)
Bài 3 ( 2 đ) : Tổng của hai số bằng 120, số này gấp ba số kia. Tìm hai số đó.
Bài 4 : ( 2 đ) Giải các phương trình sau :
a) x3 – 6x2 + 9x = 0 b)
Bài 5 : ( 1 đ) Cho phương trình :
(3x + 2k – 5)(x – 3k + 1) = 0 (k là hằng số)
Tìm giá trị của k để phương trình có một nghiệm là x = 1.
Với k tìm được, tìm nghiệm còn lại của phương trình.
Bài làm
HƯỚNG DẪN CHẤM Ktra Đại số 8 Chương III
A. Lý thuyết : ( 2 đ ) Nêu đúng dạng phương trình bậc nhất một ẩn ( 1 đ )
Nêu ví dụ đúng ( 1 đ)
B. Bài toán : ( 8 đ)
Bài 1 (1,5 đ) : Mỗi câu đúng 0, 5 đ
a) x + 2 = 8 ( x = - 6)
b) 2x + x + 12 = 9 ( x = -1)
c) 2.( x – 6) + x = 15 ( x = 9 )
Bài 2 ( 1,5 đ) : Mỗi câu đúng 0, 5 đ
a) ( x = 18)
b) ( 2x – 4).( x + 7) = 0 ( x = 2, x = -7)
c)
( Tiết 56 Tuần 27 theo PPCT)
NĂM HỌC 2011 - 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phương trình bậc nhất một ẩn và phưng trình quy về phương trình bậc nhất
Nhận biết Phương trình bậc nhất một ẩn
Giải được pt bậc nhất một ẩn và phương trình quy về phương trình bậc nhất
Hiểu được nghiệm của phương trình.
Số câu
Số điểm
1
2 đ
4
2 đ
1
1 đ
6
5 đ
Phương trình tích
Giải được pt tích
Giải được pt đưa được về dạng pt tích
Giải được pt đưa được về dạng pt tích
Số câu
Số điểm
1
0,5 đ
1
1 đ
1
1 đ
3
2,5 đ
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
1
0, 5đ
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2 đ
1
2 đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
2 đ
5
2,5 đ
4
4,5 đ
1
1 đ
11
10 đ
Trường THCS Nguyễn Trãi Ngày ……..tháng ……..năm 2011
Họ và tên : ………………………………… Đề Kiểm Tra 45’Chương III
Lớp : Môn : Đại số 8
Điểm
Lời phê của thầy ( cô) giáo
số tờ
duyệt
Tổ trưởng
Ban giám hiệu
A. Lý thuyết : ( 2 đ ) Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng như thế nào ? Nêu ví dụ ?
B. Bài toán : ( 8 đ)
Bài 1 (1,5 đ) : Giải các phương trình sau :
a) x + 2 = 8 b) 2x + x + 12 = 9 c) 2.( x – 6) + x = 15
Bài 2 ( 1,5 đ) : Giải các phương trình sau :
a) b) ( 2x – 4).( x + 7) = 0 c)
Bài 3 ( 2 đ) : Tổng của hai số bằng 120, số này gấp ba số kia. Tìm hai số đó.
Bài 4 : ( 2 đ) Giải các phương trình sau :
a) x3 – 6x2 + 9x = 0 b)
Bài 5 : ( 1 đ) Cho phương trình :
(3x + 2k – 5)(x – 3k + 1) = 0 (k là hằng số)
Tìm giá trị của k để phương trình có một nghiệm là x = 1.
Với k tìm được, tìm nghiệm còn lại của phương trình.
Bài làm
HƯỚNG DẪN CHẤM Ktra Đại số 8 Chương III
A. Lý thuyết : ( 2 đ ) Nêu đúng dạng phương trình bậc nhất một ẩn ( 1 đ )
Nêu ví dụ đúng ( 1 đ)
B. Bài toán : ( 8 đ)
Bài 1 (1,5 đ) : Mỗi câu đúng 0, 5 đ
a) x + 2 = 8 ( x = - 6)
b) 2x + x + 12 = 9 ( x = -1)
c) 2.( x – 6) + x = 15 ( x = 9 )
Bài 2 ( 1,5 đ) : Mỗi câu đúng 0, 5 đ
a) ( x = 18)
b) ( 2x – 4).( x + 7) = 0 ( x = 2, x = -7)
c)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Quốc Cường
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)