Ktra 1tietLy 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Luyến |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Ktra 1tietLy 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Công ái Bài kiểm 1 tiết
Môn: Vật lý 8 Thời gian: ………….
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………….
Đề chẵn
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
“Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này”
Phần I. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
1) Hai lực được gọi là cân bằng khi:
A. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
B. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng phương, cùng độ lớn và cùng đặt lên một vật.
D. Cùng độ lớn, cùng phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều nhau.
2) Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình nghiêng sang bên trái. Đó là vì ôtô:
A. đột ngột rẽ sang phải ; B. đột ngột rẽ sang trái
C. đột ngột giảm vận tốc ; D. đột ngột tăng vận tốc
3) Câu nào sau đây làm giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc ; B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng diện tích mặt tiếp xúc ; D. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.
4) Tại sao nắp ấm trà thường có một lỗ hở nhỏ?
A. Do lỗi của nhà sản xuất ; B. Để lợi dụng áp suất khí quyển
C. Để nước trà trong ấm có thể bay hơi ; D. Một lí do khác.
5) Chuyển động nào là chuyển động thẳng?
A. Thả một vật nặng rơi từ trên cao xuống ; B. Cánh quạt quay.
C. Chiếc lá khô rơi từ cành cây xuống ; D. Ném một mẫu phấn ra xa.
6) Vận tốc của một vật là 72 km/h tương ứng với vận tốc nào dưới đây?
A. 15 m/s ; B. 20 m/s ; C. 25 m/s ; D. 30 m/s
Phần II. Tự luận
Câu 1: Trình bày khái niệm chuyển động đều?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Câu 2: Viết công thức tính áp suất chất lỏng và nêu ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong công thức?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Phần III. Bài tập
Bài 1: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 110m hết 25s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 55m trong 23s rồi dừng lại. Hãy tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 2: Hãy tính áp suất của người đứng trên một cái ghế tác dụng lên mặt đất? Khi biết áp lực của ghế và người lên mặt đất là 650N. Diện tích tiếp xúc của chân ghế là 7cm2.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Trường THCS Trần Công ái Bài kiểm 1 tiết
Môn: Vật lý 8 Thời gian: ………….
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………….
Đề lẽ
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
“Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này”
Phần I. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
1) Xe ôtô chuyển động đột ngột dừng lại, hành khách ngồi trên xe bị:
A. ngã người về phía sau ;
Môn: Vật lý 8 Thời gian: ………….
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………….
Đề chẵn
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
“Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này”
Phần I. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
1) Hai lực được gọi là cân bằng khi:
A. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
B. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng phương, cùng độ lớn và cùng đặt lên một vật.
D. Cùng độ lớn, cùng phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều nhau.
2) Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình nghiêng sang bên trái. Đó là vì ôtô:
A. đột ngột rẽ sang phải ; B. đột ngột rẽ sang trái
C. đột ngột giảm vận tốc ; D. đột ngột tăng vận tốc
3) Câu nào sau đây làm giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc ; B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng diện tích mặt tiếp xúc ; D. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.
4) Tại sao nắp ấm trà thường có một lỗ hở nhỏ?
A. Do lỗi của nhà sản xuất ; B. Để lợi dụng áp suất khí quyển
C. Để nước trà trong ấm có thể bay hơi ; D. Một lí do khác.
5) Chuyển động nào là chuyển động thẳng?
A. Thả một vật nặng rơi từ trên cao xuống ; B. Cánh quạt quay.
C. Chiếc lá khô rơi từ cành cây xuống ; D. Ném một mẫu phấn ra xa.
6) Vận tốc của một vật là 72 km/h tương ứng với vận tốc nào dưới đây?
A. 15 m/s ; B. 20 m/s ; C. 25 m/s ; D. 30 m/s
Phần II. Tự luận
Câu 1: Trình bày khái niệm chuyển động đều?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Câu 2: Viết công thức tính áp suất chất lỏng và nêu ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong công thức?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Phần III. Bài tập
Bài 1: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 110m hết 25s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 55m trong 23s rồi dừng lại. Hãy tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 2: Hãy tính áp suất của người đứng trên một cái ghế tác dụng lên mặt đất? Khi biết áp lực của ghế và người lên mặt đất là 650N. Diện tích tiếp xúc của chân ghế là 7cm2.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Trường THCS Trần Công ái Bài kiểm 1 tiết
Môn: Vật lý 8 Thời gian: ………….
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………….
Đề lẽ
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
“Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này”
Phần I. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
1) Xe ôtô chuyển động đột ngột dừng lại, hành khách ngồi trên xe bị:
A. ngã người về phía sau ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Luyến
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)