Ktra 1tiet HKI
Chia sẻ bởi Lê Thị Tây Phụng |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ktra 1tiet HKI thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Hưng Đạo
Họ Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . .SBD: ……………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh 7
Thời gian làm bài : 45 phút
( không kể thời gian giao đề)
MÃ BÀI
( ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm ghi bằng
Nhận xét và chữ ký của Giám Khảo
MÃ BÀI
Số
Chữ
A. TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm )
Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ:
a. Diệp lục b. Roi và điểm mắt
c. Có thành xenlulôzơ d. Cả a, b và c
2. Sự giống nhau giữ thực vật và trùng roi là :
a. Tự dưỡng, dị dưỡng, có diệp lục, có nhân. c. Tự dưỡng, có lục lạp, có ti thể, có nhân.
b. Tự dưỡng, có diệp lục, có nhân. d. Cả a, b và c.
3. Động vật nguyên sinh nào di chuyển bằng chân giả :
a. Trùng roi xanh b. Trùng biến hình c. Trùng đế giày d. Cả a, b và c.
4. Trùng kiết lị sống ở đâu ?
a. Hồng cầu b. Bạch cầu c. Tiểu cầu d. Ruột người
5. Bô phận nào của san hô dùng để trang trí?
a. Phần thịt của san hô. c. Khung xương đá vối của san hô.
b. Lớp trong của san hô. d. Cả a, b và c đúng.
6. Thuỷ tức có hệ thần kinh dạng :
a. Thần kinh hạch b. Thần kinh ống c. Thần kinh hình lưới d. Cả a, b và c.
7. Trong các đại diện sau đại diện nào có lối sống bám:
a. San hô và hải quỳ b. Sứa c. Hải quỳ d. san hô.
8. Sán lá gan sống kí sinh có bộ phận nào phát triển :
a. Mắt c. Cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng bụng, giác bám.
b. Lông bơi d. Cơ quan tiêu hoá, cơ quan sinh dục
9. Biện pháp phòng chống nhiểm sán dây:
a. Rữa sạch rau , cỏ trước khi cho lợn, bò ăn.
b. Không nên ăn thịt lợn gạo, thịt bò gạo.
c. Xử lí phân người trước khi mang đi bón để trứng sán bị ung.
d. Cả a, b và c.
10. Số loài được phát hiện ở ngành ruột khoang:
a. 10 ngàn b. 8 ngàn c. 6 ngàn d. 5 ngàn
11. Điều không đúng khi nói về giun đũa:
a. Sống kí sinh trong ruột người c. Thuộc ngành giun tròn.
b. Có khả năng di chuyển nhiều và linh hoạt d. Cơ thể có vỏ cuticun bảo vệ
12. Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
a. Tẩy giun định kì 6 tháng một lần. c. Không ăn rau sống, quả xanh, không uống nước lã
b. Rữa ray sạch sẽ trước khi ăn.. d. Cả a, b và c đúng.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY
( ------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
13. Giun đất di chuyển bằng cách:
a. Vặn xoắn cơ thể b. Co dãn cơ thể c. Lộn đầu d. tất cả các hình thức trên
14. Hình thức sinh sản không có ở giun đất:
a. Mọc chồi b. Ghép đôi c. Hữu tính d. Hữu tính và ghép đôi
15. Máu giun đất có màu như thế nào ?
a. Không màu vì chưa có huyết sắc tố c. Có màu vàng vì giun đất sống trong đất nên ít oxi
b. Có màu đỏ vì có huyết sắc tố. d. Cả a, b và c.
16. Những đại diện nào thuộc ngành giun đốt ?
Họ Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . .SBD: ……………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh 7
Thời gian làm bài : 45 phút
( không kể thời gian giao đề)
MÃ BÀI
( ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm ghi bằng
Nhận xét và chữ ký của Giám Khảo
MÃ BÀI
Số
Chữ
A. TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm )
Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ:
a. Diệp lục b. Roi và điểm mắt
c. Có thành xenlulôzơ d. Cả a, b và c
2. Sự giống nhau giữ thực vật và trùng roi là :
a. Tự dưỡng, dị dưỡng, có diệp lục, có nhân. c. Tự dưỡng, có lục lạp, có ti thể, có nhân.
b. Tự dưỡng, có diệp lục, có nhân. d. Cả a, b và c.
3. Động vật nguyên sinh nào di chuyển bằng chân giả :
a. Trùng roi xanh b. Trùng biến hình c. Trùng đế giày d. Cả a, b và c.
4. Trùng kiết lị sống ở đâu ?
a. Hồng cầu b. Bạch cầu c. Tiểu cầu d. Ruột người
5. Bô phận nào của san hô dùng để trang trí?
a. Phần thịt của san hô. c. Khung xương đá vối của san hô.
b. Lớp trong của san hô. d. Cả a, b và c đúng.
6. Thuỷ tức có hệ thần kinh dạng :
a. Thần kinh hạch b. Thần kinh ống c. Thần kinh hình lưới d. Cả a, b và c.
7. Trong các đại diện sau đại diện nào có lối sống bám:
a. San hô và hải quỳ b. Sứa c. Hải quỳ d. san hô.
8. Sán lá gan sống kí sinh có bộ phận nào phát triển :
a. Mắt c. Cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng bụng, giác bám.
b. Lông bơi d. Cơ quan tiêu hoá, cơ quan sinh dục
9. Biện pháp phòng chống nhiểm sán dây:
a. Rữa sạch rau , cỏ trước khi cho lợn, bò ăn.
b. Không nên ăn thịt lợn gạo, thịt bò gạo.
c. Xử lí phân người trước khi mang đi bón để trứng sán bị ung.
d. Cả a, b và c.
10. Số loài được phát hiện ở ngành ruột khoang:
a. 10 ngàn b. 8 ngàn c. 6 ngàn d. 5 ngàn
11. Điều không đúng khi nói về giun đũa:
a. Sống kí sinh trong ruột người c. Thuộc ngành giun tròn.
b. Có khả năng di chuyển nhiều và linh hoạt d. Cơ thể có vỏ cuticun bảo vệ
12. Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
a. Tẩy giun định kì 6 tháng một lần. c. Không ăn rau sống, quả xanh, không uống nước lã
b. Rữa ray sạch sẽ trước khi ăn.. d. Cả a, b và c đúng.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY
( ------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
13. Giun đất di chuyển bằng cách:
a. Vặn xoắn cơ thể b. Co dãn cơ thể c. Lộn đầu d. tất cả các hình thức trên
14. Hình thức sinh sản không có ở giun đất:
a. Mọc chồi b. Ghép đôi c. Hữu tính d. Hữu tính và ghép đôi
15. Máu giun đất có màu như thế nào ?
a. Không màu vì chưa có huyết sắc tố c. Có màu vàng vì giun đất sống trong đất nên ít oxi
b. Có màu đỏ vì có huyết sắc tố. d. Cả a, b và c.
16. Những đại diện nào thuộc ngành giun đốt ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tây Phụng
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)