Ktra 1tiet C3 Đai So 8
Chia sẻ bởi Hoàng Xuân Thành |
Ngày 13/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ktra 1tiet C3 Đai So 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . .
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
ĐỀ I:
I) Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a. b. 4x = 3 c. x2 – 9 = 0 d. 0x + 2 = 0
Câu 2: Phương trình x2 − 2x + 1 = 0 tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?
a. x(x – 1) = 0 b. x2 – 1 = 0 c. 4x + 4 = 0 d. 3x + 2 = 5
Câu 3: Giá trị của m để phương trình 5(3x + m)(x + 1) − 4(1 + 2x) = 80 có nghiệm x = 2 là:
a. b. c. d.
Câu 4: Phương trình (3x + 2)(x – 1) = 0 có tập nghiệm là:
a. S = ( b. c. d.
Câu 5: Phương trình 5x – 5 = 2 – 3(1 – x) có:
a. một nghiệm b. hai nghiệm c. vô nghiệm d. vô số nghiệm
Câu 6: Phương trình 7x – 9 = 5x + 7 có nghiệm là:
a. x = 8 b. x = 1 c. x = 2 d. x = – 1
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình là
a. x ≠ 6 b. x ≠ 3 c. x ≠ 3 và x ≠ 6 d. x ≠ 3 và x ≠ −2
Câu 8: Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
a. 2x + 1 = 2 – x b. x(x – 1) = 0 c. x + 5 = –2(x – 1) d. 3x + 5 = 0
II) Tự luận:
1) Giải các phương trrình sau:
a)
b) 4x2 − 12x + 5 = 0
c)
2) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . .
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
ĐỀ II:
I) Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a. b. 4x2 = 3 c. (x – 3)(x + 3) = 0 d. 0x + 2 = 0
Câu 2: Phương trình x2 + 2x + 1 = 0 tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?
a. x(x – 1) = 0 b. x2 – 1 = 0 c. 4x + 4 = 0 d. 3x + 2 = 5
Câu 3: Phương trình x(x + 2) có tập hợp nghiệm là:
a. S = {0} b. S = {2} c. S = {0;2} d. S = {0; −2}
Câu 4: Giá trị x = −2 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:
a. x2 + 2 = 0 b. x2 – 2 = 0 c. x – 2 = 0 d. x2 − 4 = 0
Câu 5: Phương trình có điều kiện xác định là:
a. x ≠ −3; x ≠ 2 b. x ≠ −2; x ≠ 3 c. x ≠ −3; x ≠ −1; x ≠ −2 d. x
Lớp: . . .
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
ĐỀ I:
I) Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a. b. 4x = 3 c. x2 – 9 = 0 d. 0x + 2 = 0
Câu 2: Phương trình x2 − 2x + 1 = 0 tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?
a. x(x – 1) = 0 b. x2 – 1 = 0 c. 4x + 4 = 0 d. 3x + 2 = 5
Câu 3: Giá trị của m để phương trình 5(3x + m)(x + 1) − 4(1 + 2x) = 80 có nghiệm x = 2 là:
a. b. c. d.
Câu 4: Phương trình (3x + 2)(x – 1) = 0 có tập nghiệm là:
a. S = ( b. c. d.
Câu 5: Phương trình 5x – 5 = 2 – 3(1 – x) có:
a. một nghiệm b. hai nghiệm c. vô nghiệm d. vô số nghiệm
Câu 6: Phương trình 7x – 9 = 5x + 7 có nghiệm là:
a. x = 8 b. x = 1 c. x = 2 d. x = – 1
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình là
a. x ≠ 6 b. x ≠ 3 c. x ≠ 3 và x ≠ 6 d. x ≠ 3 và x ≠ −2
Câu 8: Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
a. 2x + 1 = 2 – x b. x(x – 1) = 0 c. x + 5 = –2(x – 1) d. 3x + 5 = 0
II) Tự luận:
1) Giải các phương trrình sau:
a)
b) 4x2 − 12x + 5 = 0
c)
2) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . .
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
ĐỀ II:
I) Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a. b. 4x2 = 3 c. (x – 3)(x + 3) = 0 d. 0x + 2 = 0
Câu 2: Phương trình x2 + 2x + 1 = 0 tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?
a. x(x – 1) = 0 b. x2 – 1 = 0 c. 4x + 4 = 0 d. 3x + 2 = 5
Câu 3: Phương trình x(x + 2) có tập hợp nghiệm là:
a. S = {0} b. S = {2} c. S = {0;2} d. S = {0; −2}
Câu 4: Giá trị x = −2 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:
a. x2 + 2 = 0 b. x2 – 2 = 0 c. x – 2 = 0 d. x2 − 4 = 0
Câu 5: Phương trình có điều kiện xác định là:
a. x ≠ −3; x ≠ 2 b. x ≠ −2; x ≠ 3 c. x ≠ −3; x ≠ −1; x ≠ −2 d. x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Xuân Thành
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)