Ktra 1 tiết HKI-sinh7
Chia sẻ bởi Lê Thị Tây Phụng |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Ktra 1 tiết HKI-sinh7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Hưng Đạo KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: ……………………............... Lớp: ……… Môn: Sinh 7
I. TN
II. TL
Tổng Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Câu 1: Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1/ Những đặc điểm cấu tạo giúp ếch thích nghi với đời sống ở cạn là:
a. Chi phát triển, chi gồm nhiều đoạn khớp với nhau linh hoạt.
b. Mắt có mi, tai có màng nhĩ.
c. Có phổi, mũi thông với khoang miệng.
d. Tất cả các đặc điểm trên.
2/ Những loài lưỡng cư thiếu chi được xếp vào bộ:
a. Lưỡng cư có đuôi c. Lưỡng cư không chân
b. Lưỡng cư không đuôi d. Lưỡng cư có chân
3/ Cấu tạo chi của thằn lằn bóng khác với ếch đồng là:
a. Có 4 chi. d. Chân ngắn, yếu có vuốt sắc, giữa các ngón không có màng dính.
b. Các chi đều có ngón c. Bàn chân có 5 ngón có vuốt
4 / Cấu tạo tim thỏ gồm:
a. Một tâm nhĩ và một tâm thất c. Hai tâm nhĩ và hai tâm thất
b. Hai tâm nhĩ và một tâm thất. d. Một tâm nhĩ và hai tâm thất .
5/ Điều không đúng khi nói về nhóm chim bay?
a. Đi lại trên cạn rất giỏi. c. Chim hoàn toàn không biết bay.
b. Cơ ngực rất phát triển d. Chân ngắn có 4 ngón, có màng bơi.
6/ Thỏ di chuyển bằng cách :
a. Bò b. Nhảy c. Đi d. Tất cả các cách trên
7/ Tác dụng của lông đuôi ở chim bồ câu là gì ?
a. Như bánh lái giúp chim định hướng khi bay b. Như chiếc quạt để đẩy không khí.
c. Để giữ thăng bằng, khi chim rơi xuống. d. Cả a, b và c.
8/ Đặc điểm của bộ dơi là:
a. Chi trước biến đổi thành cánh da. c. Dơi ăn sâu bọ hoặc quả
b. Dơi có đuôi ngắn. d. Cả a, b và c.
Câu 2: Hãy chọn các cụm từ: da trần; tâm thất; nòng nọc; xương sống điền vào chổ trống thay cho các sô 1, 2, 3 để hoàn chỉnh các câu sau:
Lưỡng cư là những động vật có (1)…..…………………….……….. Có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn(2)….…………………………….…và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng phổi và da, có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn,(3)……..………………………………… chứa máu pha, là động vật biến nhiệt , sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài, (4)…….……………………..…….. phát triển qua biến thái.
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: Hãy nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của chim bồ câu với đời sống bay?
Câu 2: Trình bày đặc điểm đời sống và sinh sản của thằn lằn ?
Câu 3: Hãy ghi chú thích cho các số 1, 2, 3 và các chữ a, b, c, d trên hình: Sơ đồ hệ tuần hoàn của thỏ . Và cho biết máu đi nuôi cơ thể ở lớp thú là máu gì?
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 2đ) Mỗi ý đúng 0,25 đ
1-d ; 2- b; 3- d; 4- c; 5- c; 6- b; 7- a; 8- d
Câu 2: ( 1 đ ) Mỗi câu đúng 0,25 đ
1- xương sống; 2- da trần ; 3- tâm thất ; 4- nòng nọc
II. TỰ LIẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: ( 3,5 ). Mỗi ý đúng được 0.5đ (nêu cấu tạo không trình bày ý nghĩa thích nghi chỉ được 0.25 đ)
- Thân hình thoi: ( giảm sức cản không khí khi bay.
- Chi trước biến đổi thành cánh: ( quạt gió, cản không khí khi hạ cánh.
- Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt: ( giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.
- Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến
Họ và tên: ……………………............... Lớp: ……… Môn: Sinh 7
I. TN
II. TL
Tổng Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Câu 1: Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1/ Những đặc điểm cấu tạo giúp ếch thích nghi với đời sống ở cạn là:
a. Chi phát triển, chi gồm nhiều đoạn khớp với nhau linh hoạt.
b. Mắt có mi, tai có màng nhĩ.
c. Có phổi, mũi thông với khoang miệng.
d. Tất cả các đặc điểm trên.
2/ Những loài lưỡng cư thiếu chi được xếp vào bộ:
a. Lưỡng cư có đuôi c. Lưỡng cư không chân
b. Lưỡng cư không đuôi d. Lưỡng cư có chân
3/ Cấu tạo chi của thằn lằn bóng khác với ếch đồng là:
a. Có 4 chi. d. Chân ngắn, yếu có vuốt sắc, giữa các ngón không có màng dính.
b. Các chi đều có ngón c. Bàn chân có 5 ngón có vuốt
4 / Cấu tạo tim thỏ gồm:
a. Một tâm nhĩ và một tâm thất c. Hai tâm nhĩ và hai tâm thất
b. Hai tâm nhĩ và một tâm thất. d. Một tâm nhĩ và hai tâm thất .
5/ Điều không đúng khi nói về nhóm chim bay?
a. Đi lại trên cạn rất giỏi. c. Chim hoàn toàn không biết bay.
b. Cơ ngực rất phát triển d. Chân ngắn có 4 ngón, có màng bơi.
6/ Thỏ di chuyển bằng cách :
a. Bò b. Nhảy c. Đi d. Tất cả các cách trên
7/ Tác dụng của lông đuôi ở chim bồ câu là gì ?
a. Như bánh lái giúp chim định hướng khi bay b. Như chiếc quạt để đẩy không khí.
c. Để giữ thăng bằng, khi chim rơi xuống. d. Cả a, b và c.
8/ Đặc điểm của bộ dơi là:
a. Chi trước biến đổi thành cánh da. c. Dơi ăn sâu bọ hoặc quả
b. Dơi có đuôi ngắn. d. Cả a, b và c.
Câu 2: Hãy chọn các cụm từ: da trần; tâm thất; nòng nọc; xương sống điền vào chổ trống thay cho các sô 1, 2, 3 để hoàn chỉnh các câu sau:
Lưỡng cư là những động vật có (1)…..…………………….……….. Có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn(2)….…………………………….…và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng phổi và da, có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn,(3)……..………………………………… chứa máu pha, là động vật biến nhiệt , sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài, (4)…….……………………..…….. phát triển qua biến thái.
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: Hãy nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của chim bồ câu với đời sống bay?
Câu 2: Trình bày đặc điểm đời sống và sinh sản của thằn lằn ?
Câu 3: Hãy ghi chú thích cho các số 1, 2, 3 và các chữ a, b, c, d trên hình: Sơ đồ hệ tuần hoàn của thỏ . Và cho biết máu đi nuôi cơ thể ở lớp thú là máu gì?
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 2đ) Mỗi ý đúng 0,25 đ
1-d ; 2- b; 3- d; 4- c; 5- c; 6- b; 7- a; 8- d
Câu 2: ( 1 đ ) Mỗi câu đúng 0,25 đ
1- xương sống; 2- da trần ; 3- tâm thất ; 4- nòng nọc
II. TỰ LIẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: ( 3,5 ). Mỗi ý đúng được 0.5đ (nêu cấu tạo không trình bày ý nghĩa thích nghi chỉ được 0.25 đ)
- Thân hình thoi: ( giảm sức cản không khí khi bay.
- Chi trước biến đổi thành cánh: ( quạt gió, cản không khí khi hạ cánh.
- Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt: ( giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.
- Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tây Phụng
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)