KTRA 1 T So 4(A8)
Chia sẻ bởi Đặng Đình Thi |
Ngày 11/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KTRA 1 T So 4(A8) thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra 1 tiết số 4
Môn : Tiếng Anh 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Thí sinh làm bài vào tờ đề này
I. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ kia.
1
A
who
B
what
C
where
D
which
2
A
wanted
B
looked
C
decided
D
visited
3
A
suggested
B
lived
C
bored
D
called
4
A
they
B
there
C
this
D
think
5
A
to
B
go
C
do
D
Who
II. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành những câu ssau.
I can see a boy (ride/ riding/ to ride) a water buffalo.
Millions of Christmas cards (were sent/ are sent/ send/ is sending) every year.
The radio was (repair / was repaired / repaired/ repairing) by Tam yesterday.
We are looking forward to ( seeing/ see/ saw/ be seen) you in June.
It’s dangerous (swim/ to swim/ swimming/ swam) in this river.
(Could/ Don’t/ Do/ Would) you mind if I smoke?
How about ( go / going / to go / went) to Vinh market?
Would you mind (to close/ close/ closed/ closing) the window?
I take part (of/ on/ to/ in) most youth activities of my school.
I don’t know how (playing/ to play/ played/ can play) this game.
II. Viết lại những câu sau bắt đầu bằng gợi ý.
1. The workers clean the streets every day.
-> The streets................................................................................................
2. She asked me, “Is Ha Long bay in southern Viet Nam?”
-> She asked me.............................................................................................
3. Can I close the window?
-> Do you mind if..........................................................................................
4. They separated the rice from the husk.
-> The rice .................................................................................................
5. Could you lend me some money?
-> Would you mind.......................................................................................
V. Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
walk
narrow
friendly
colorful
souvenirs
wonderful
tastes
bought
town
old
Dear Tim,
We are having a (1).......... time in Hoi An. The streets here are so (2).............that cars are not allowed to enter the center of the (3)......... . Therefore, we have to (4) .............. The house are very (5)......... but beautiful. However, I don’t like the way they do business. It seems that every house has a shop to sell (6)............ and other stuffs. The people are very (7).......... and helpful. The food looks funny but it (8) .......... quite nice. I haven’t (9) ........... anything for you. But I will buy you some little (10) ........... lanterns.
See you soon
Love
Jill
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra 1 tiết số 4
Môn : Tiếng Anh 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Đáp án và biểu điểm
I. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ kia.
(5 x 0.4 = 2 điểm)
1
A
who
2
B
looked
3
A
suggested
4
D
think
5
B
go
II. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành những câu ssau.
(10 x 0.4 = 4 điểm)
riding
are sent
repaired
seeing
to swim
Do
going
closing
in
to play
II. Viết lại những câu sau bắt đầu bằng gợi ý.
(5 x 0.4 = 2 điểm)
1. The streets are cleaned by the workers every day.
2. She asked me if/ whether Ha Long bay was in southern Viet Nam.
3. Do you mind if I close the window?
4. The rice was separated from the husk.
5
Lớp:
Bài kiểm tra 1 tiết số 4
Môn : Tiếng Anh 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Thí sinh làm bài vào tờ đề này
I. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ kia.
1
A
who
B
what
C
where
D
which
2
A
wanted
B
looked
C
decided
D
visited
3
A
suggested
B
lived
C
bored
D
called
4
A
they
B
there
C
this
D
think
5
A
to
B
go
C
do
D
Who
II. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành những câu ssau.
I can see a boy (ride/ riding/ to ride) a water buffalo.
Millions of Christmas cards (were sent/ are sent/ send/ is sending) every year.
The radio was (repair / was repaired / repaired/ repairing) by Tam yesterday.
We are looking forward to ( seeing/ see/ saw/ be seen) you in June.
It’s dangerous (swim/ to swim/ swimming/ swam) in this river.
(Could/ Don’t/ Do/ Would) you mind if I smoke?
How about ( go / going / to go / went) to Vinh market?
Would you mind (to close/ close/ closed/ closing) the window?
I take part (of/ on/ to/ in) most youth activities of my school.
I don’t know how (playing/ to play/ played/ can play) this game.
II. Viết lại những câu sau bắt đầu bằng gợi ý.
1. The workers clean the streets every day.
-> The streets................................................................................................
2. She asked me, “Is Ha Long bay in southern Viet Nam?”
-> She asked me.............................................................................................
3. Can I close the window?
-> Do you mind if..........................................................................................
4. They separated the rice from the husk.
-> The rice .................................................................................................
5. Could you lend me some money?
-> Would you mind.......................................................................................
V. Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
walk
narrow
friendly
colorful
souvenirs
wonderful
tastes
bought
town
old
Dear Tim,
We are having a (1).......... time in Hoi An. The streets here are so (2).............that cars are not allowed to enter the center of the (3)......... . Therefore, we have to (4) .............. The house are very (5)......... but beautiful. However, I don’t like the way they do business. It seems that every house has a shop to sell (6)............ and other stuffs. The people are very (7).......... and helpful. The food looks funny but it (8) .......... quite nice. I haven’t (9) ........... anything for you. But I will buy you some little (10) ........... lanterns.
See you soon
Love
Jill
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra 1 tiết số 4
Môn : Tiếng Anh 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Đáp án và biểu điểm
I. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ kia.
(5 x 0.4 = 2 điểm)
1
A
who
2
B
looked
3
A
suggested
4
D
think
5
B
go
II. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành những câu ssau.
(10 x 0.4 = 4 điểm)
riding
are sent
repaired
seeing
to swim
Do
going
closing
in
to play
II. Viết lại những câu sau bắt đầu bằng gợi ý.
(5 x 0.4 = 2 điểm)
1. The streets are cleaned by the workers every day.
2. She asked me if/ whether Ha Long bay was in southern Viet Nam.
3. Do you mind if I close the window?
4. The rice was separated from the husk.
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Đình Thi
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)