KTr HK1 LI 9
Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Vĩnh |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KTr HK1 LI 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 VẬT LÍ 9 (2014-2015)
A. MA TRẬN ĐỀ
NDKT
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Chương I: Điện học
TN: Câu 1,4,6,7
TL: Câu 1
Viết CT tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp, song song
Biết được điện trở của dây dẫn có giá trị không đổi
Biết CT tính công suất P
Phát biểu, viết được hệ thức định luật Jun-Lenxơ
TN: Câu 2,12
TL: Câu 2,3b,c
Tìm được cường độ dòng điện, điện trở tương của đoạn mạch từ CT định luật Oâm, từ công thức tính công suất
Xác định được sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện dây dẫn
TN: Câu 3,5
TL: Câu 3a
Giải thích được ý nghĩa của công suất
Tính được công suất tiêu thụ của đèn
Chương II: Điện từ học
TN: Câu 8,11
Biết được quy tắc bàn tay trái, tác dụng của nam châm khi đặt gần nhau
TN: Câu 9,10
Điều kiện xuất hiện từ trường, dòng điện cảm ứng
Tổng cộng:10 điểm
100%
TN: 6c 3.5điểm
TL: 1 35%
TN: 4c 5điểm
TL:,2, 3b 50%
TN: 2c 1.5điểm
TL :3c 15%
B. ĐỀ THI (2014 – 2015)
THỜI GIAN: 45 phút
I Trắc Nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Đối với một dây dẫn công thức tính điện trở
A. Điện trở tỉ lệ thuận với HĐT B. Điện trở tỉ lệ nghịch với CĐDĐ
C. Điện trở tăng theo HĐT D. Điện trở không đổi
Câu 2: Công thức không dùng để tính công suất điện là
A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2
Câu 3: Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, cùng tiết diện nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. Tăng gấp 3 lần. B. Tăng gấp 9 lần.
C. Giảm đi 3 lần. D. Không thay đổi.
Câu 4: Số oat ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết:
A. Hiệu điện thế định mức của dụng cụ điện đó B. Nhiệt lượng tỏa ra của dụng cụ điện đó
C. Cường độ định mức của dụng cụ điện đó D. Công suất định mức của dụng cụ điện đó
Câu 5: Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6(.m. Điện trở của dây dẫn là
A. 0,16(. B. 1,6(. C. 16(. D. 160(.
Câu 6: Xét đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp. Hệ thức đúng là:
A. U = U1 = U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2
B. U = U1 + U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2.
C. U = U1 + U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2.
D. U = U1 = U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2.
Câu 7: Đơn vị cuả điện trở là :
A. Vôn B. Oát. C. Ôm. D. Ampe.
Câu 8 : Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:
A. Hút nhau. B. Không hút nhau cũng không đẩy nhau.
C. Đẩy nhau. D. Lúc hút, lúc đẩy nhau.
Câu 9: Trong trường hợp nào dưới đây, trong khung dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng.
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín không đổi.
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi.
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh.
Câu 10: Từ trường không tồn tại ở:
A. Xung quanh nam châm
B. Xung quanh dòng điện.
A. MA TRẬN ĐỀ
NDKT
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Chương I: Điện học
TN: Câu 1,4,6,7
TL: Câu 1
Viết CT tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp, song song
Biết được điện trở của dây dẫn có giá trị không đổi
Biết CT tính công suất P
Phát biểu, viết được hệ thức định luật Jun-Lenxơ
TN: Câu 2,12
TL: Câu 2,3b,c
Tìm được cường độ dòng điện, điện trở tương của đoạn mạch từ CT định luật Oâm, từ công thức tính công suất
Xác định được sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện dây dẫn
TN: Câu 3,5
TL: Câu 3a
Giải thích được ý nghĩa của công suất
Tính được công suất tiêu thụ của đèn
Chương II: Điện từ học
TN: Câu 8,11
Biết được quy tắc bàn tay trái, tác dụng của nam châm khi đặt gần nhau
TN: Câu 9,10
Điều kiện xuất hiện từ trường, dòng điện cảm ứng
Tổng cộng:10 điểm
100%
TN: 6c 3.5điểm
TL: 1 35%
TN: 4c 5điểm
TL:,2, 3b 50%
TN: 2c 1.5điểm
TL :3c 15%
B. ĐỀ THI (2014 – 2015)
THỜI GIAN: 45 phút
I Trắc Nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Đối với một dây dẫn công thức tính điện trở
A. Điện trở tỉ lệ thuận với HĐT B. Điện trở tỉ lệ nghịch với CĐDĐ
C. Điện trở tăng theo HĐT D. Điện trở không đổi
Câu 2: Công thức không dùng để tính công suất điện là
A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2
Câu 3: Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, cùng tiết diện nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. Tăng gấp 3 lần. B. Tăng gấp 9 lần.
C. Giảm đi 3 lần. D. Không thay đổi.
Câu 4: Số oat ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết:
A. Hiệu điện thế định mức của dụng cụ điện đó B. Nhiệt lượng tỏa ra của dụng cụ điện đó
C. Cường độ định mức của dụng cụ điện đó D. Công suất định mức của dụng cụ điện đó
Câu 5: Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6(.m. Điện trở của dây dẫn là
A. 0,16(. B. 1,6(. C. 16(. D. 160(.
Câu 6: Xét đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp. Hệ thức đúng là:
A. U = U1 = U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2
B. U = U1 + U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2.
C. U = U1 + U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2.
D. U = U1 = U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2.
Câu 7: Đơn vị cuả điện trở là :
A. Vôn B. Oát. C. Ôm. D. Ampe.
Câu 8 : Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:
A. Hút nhau. B. Không hút nhau cũng không đẩy nhau.
C. Đẩy nhau. D. Lúc hút, lúc đẩy nhau.
Câu 9: Trong trường hợp nào dưới đây, trong khung dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng.
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín không đổi.
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi.
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh.
Câu 10: Từ trường không tồn tại ở:
A. Xung quanh nam châm
B. Xung quanh dòng điện.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Vĩnh
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)