KTr Chuong 2 co ma tran, dap an
Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Vĩnh |
Ngày 12/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: KTr Chuong 2 co ma tran, dap an thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 8 (TIẾT 36 PPCT)
MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân thức đại số và tính chất cơ bản
Học sinh nhận biết được lý thuyết về phân thức đại số
Học sinh hiểu quy tắc đổi dấu
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5 %
1 câu
0,5điểm
5 %
2 câu
1 điểm
10 %
Tìm mẫu thức chung của nhiều phân số , cộng và trừ các phân thức đại số
Học sinh hiểu cách tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức
Vận dụng quy tắc đã học để cộng hoặc trừ các phân thức đại số
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5 %
1 câu
0,5điểm
5 %
2 câu
2 điểm
20 %
4 câu
3 điểm
30 %
Nhân hoặc chia các phân thức đại số
Học sinh nhận biết quy tắc chia hai phân số
Học sinh hiểu cách tìm một phân thức nghịch đảo
Vận dụng quy tắc để thực hiện nhân hoặc chia hai phân thức đại số
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
5 %
1 câu
0,5điểm
5 %
2 câu
2 điểm
20 %
4 câu
3 điểm
30 %
Rút gọn phân thức và tìm giá trị của phân thức khi biết một giá trị biến cụ thể
Vận dụng các quy tắc nhân, chia, cộng hoặc trừ để giải bài tập
Số câu, số điểm tỉ lệ
2 câu
3 điểm
30 %
2 câu
3 điểm
30 %
Tổng số câu, tổng số điểm tỉ lệ
2 câu
1 điểm
10 %
3 câu
1,5điểm
15 %
1 câu
0,5điểm
5 %
6 câu
3 điểm
70 %
12 câu
10 điểm
100 %
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NHIỆM ( 3 điểm ) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau và chép lại vào tờ giấy thi.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số
A). B). C). nếu x = 1 D). nếu x = 2
Câu 2: Đây là quy tắc nào:
A). Đổi dấu B). Quy đồng C). Thêm bớt và rút gọn D). Cả A, B, C
Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân số và là:
A). x – 4 B). C). D). 2 – x
Câu 4: Kết quả của phép toán: là:
A). 1 B). 2 C). D).
Câu 5: Phân thức nào là phân thức nghịch đảo của phân thức
A). B). C). D).
Câu 6: Kết quả của biểu thức:
A). B). C). D).
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a). b).
Câu 2: (2 điểm) Cho biểu thức ;
a). Tính giá trị A.B b). Tính giá trị
Câu 3: ( 2 điểm) Cho biểu thức:
a). Rút gọn biểu thức A b). Tính giá trị của A khi x = 3
Câu 4: ( 1điểm) Rút gọn biểu thức sau:
a).
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NHIỆM
6 câu ; mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
B
A
C
A
D
A
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
1
a). Ta có:
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
b). Ta có:
(0,25 điểm)
Ta có:
(0,25 điểm)
(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Vĩnh
Dung lượng: 163,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)